Trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức Ôn tập chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Phần 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Ôn tập chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Phần 1) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Câu 1: Đường thẳng đi qua A(-1; 2), nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

  • A. x – 2y + 5 = 0 
  • B. x + y + 4 = 0
  • C. x – 2y – 4 = 0
  • D. -x + 2y – 4 = 0

Câu 2: Đường tròn tâm I(a; b) và bán kính R có phương thức (x – a)2 + (y – b)2 = R2 được viết lại thành x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng ?

  • A. c = a2 + b2 – R2
  • B. c = a2 – b2 – R2
  • C. c = -a2 + b2 – R2
  • D. c = R2 – a2 – b2

Câu 3: Cho elip (E) có tiêu cự là 2c, độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 2a, 2b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. c < b < a
  • B. c < a < b
  • C. c > b > a
  • D. c < a và b < a

Câu 4: Dạng chính tắc của Elip là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 2y – 1 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) là :

  • A. R = 6
  • B. R = 2
  • C. R = 1
  • D.

Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

  • A.  
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: 

d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x – 3y + 9 = 0

  • A. 30
  • B. 45
  • C. 60
  • D. 135

Câu 9: Cho đường tròn (C) : . Tâm I của đường tròn là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. I(−1; )

Câu 10: Elip (E): có tiêu cự bằng

  • A.
  • B. 5
  • C. 10
  • D.

Câu 11: Cho hypebol (H): . Tỉ số giữa độ dài trục ảo và độ dài trục thực bằng:

  • A. 2
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Đường tròn (C): x+ y– 2x – 6y – 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:

  • A. I(3; 1), R = 5
  • B. I(1; 3), R = 5
  • C. I(3; 1), R = 6
  • D. I(1; 3), R = 7

Câu 13: Elip (E): x+ 5y= 25 có độ dài trục lớn bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 10

Câu 14: Đường tròn (C): x+ y– 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

  • A. I (3; – 1), R = 4
  • B. I (– 3; 1), R = 4
  • C. I (4; – 1), R =
  • D. I (– 3; 1), R = 2

Câu 15: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

  • A. 1  
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số

Câu 16: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

  • A.
  • B.
  • C. = (1; −1)
  • D.

Câu 17: Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Vuông góc với nhau
  • D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau

Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Cho đường thẳng d1: 3x + 4y + 12 = 0 và . Tìm giá trị của tham số a để góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 bằng 45°

  • A. hoặc a = -14
  • B. hoặc a = -14
  • C. a = 5 hoặc a = -14
  • D. hoặc a = 5

Câu 20: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:  và d2: x + 10 = 0

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 900

Câu 21: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình . Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:

  • A. 13x – 3y + 100 = 0
  • B. 3x – 13y – 140 = 0
  • C. 3x – 13y + 140 = 0
  • D. 13x + 3y – 100 = 0

Câu 22: Tính gócgiữa các cặp đường thẳng sau: và b: 3x + y + 1 = 0

  • A. 300
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 900

Câu 23: Viết phương trình của đường tròn (C) trong trương hợp sau: Có tâm 

I(3; 1) và đi qua điểm M(–1; 7).

  • A. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 52
  • B. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 52
  • C. (x - 3)2 + (y - 1)2 = 52
  • D. (x + 3)2 + (y - 1)2 = 52

Câu 24: Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 và điểm A(–2; 2). Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d.

  • A. (1; -1)
  • B. (-1; 1)
  • C. (0; 1)
  • D. (-1; 0)

Câu 25: Cho điểm M(x0; y0) thuộc elip (E) có phương trình . Tính MF12 – MF22  theo x0; y0

  • A. 2x0
  • B. 4x0
  • C. 3x0
  • D. 5x0

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập