Trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Kết nối tri thức Ôn tập chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng (Phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 tập 2 Ôn tập chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng (Phần 2) - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1: Tập xác định của hàm số là:

  • A. R 
  • B. R \ {-4}
  • C. R \ {5}
  • D. R \ {-4; 5}

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = -1 làm trục đối xứng?

  • A. y = -2x2 – 4x + 1
  • B. y = 2x2 – 4x – 1
  • C. y = -2x2 + 4x + 1
  • D. y = x2 + x – 2

Câu 3: Tam thức bậc hai f(x) = 3x2 + 5x + 1 nhận giá trị dương khi và chỉ khi :

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

  • A.
  • B.
  • C. {}
  • D. {}

Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình sau:

  • A. 1 nghiệm
  • B. Vô nghiệm
  • C. Vô số nghiệm
  • D. 2 nghiệm

Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc đồ​​ thị​​ hàm số​​ y = x- 4x + 4

  • A. A(2;0)​​  
  • B.​​ B(3;1) 
  • C.​​ C(1;1)
  • D.​​ D(-1;-3)

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:

  • A. (2; + ∞)
  • B. ℝ
  • C. (−∞;−2) ∪ (−2;+∞)
  • D. (−∞;−2) ∪ (2;+∞)

Câu 8: Cho parabol y = ax2 + bx – 3. Xác định hệ số a, b biết parabol có đỉnh I(– 1; – 5)

  • A. a = 1; b = 2
  • B. a = 1; b = – 2
  • C. a = – 2; b = 4
  • D. a = 2; b = 4

Câu 9: Biết rằng P: y = ax2 + bx + 2 (a > 1) đi qua điểm M(–1; 6) và có tung độ đỉnh bằng − . Tính tích P = a.b

  • A. P = – 3
  • B. P = – 2
  • C. P = 192
  • D. P = 28

Câu 10: Số nghiệm của phương trình là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 11: Nghiệm của phương trình là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là:

  • A. {5}
  • B. {2}
  • C. {2;5}
  • D. ∅

Câu 13: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2;6] để phương trình x2+4mx+m2=0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong bằng:

  • A. -3
  • B. 2
  • C. 18
  • D. 21

Câu 14: Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, ∀x ∈ℝ

  • A. m ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ
  • B. m > 0
  • C. m < 0
  • D. m ≤ 0

Câu 15: Tam thức y = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. x < -13 hoặc x > 1
  • B. x < -1 hoặc x > 13
  • C. – 13 < x < 1
  • D. – 1 < x < 13

Câu 16: Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là:

  • A. m < 9
  • B. m ≥ 9
  • C. m > 9
  • D. m ∈ ∅

Câu 17: Hàm số y = 2x2 – 4x + 1 đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞);
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒∞; 1] và đồng biến trên khoảng [1; +∞);
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞);
  • D. Hàm số đồng biến trên ℝ.

Câu 18: Parabol y = ax2 + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:

  • A. y = 12x+ 2x + 6
  • B. y = x2 + 2x + 6
  • C. y = 12x2 + 6x + 6
  • D. y = x2 + x + 4

Câu 19: Cho hàm số: . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

  • A. M(2; 3)
  • B. N(0; – 1)
  • C. P(12; – 12)
  • D. Q(- 1; 0)

Câu 20: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng (– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞)
  • B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞)
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞)
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞)

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Với hàm số bậc hai cho dưới đây: y = f(x) = −x– x + 1. Hãy viết lại hàm số bậc hai dưới dạng y = a(x − h)+ k

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Tam thức bậc hai f(x) = −x+ 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

  • A. x ∈ (−∞; 2)
  • B. (3; +∞)
  • C. x ∈ (2; +∞)
  • D. x ∈ (2; +∞)

Câu 24: Số nghiệm của phương trình là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 4

Câu 25: Có hai điểm A, B cùng nằm trên một tuyến quốc lộ thẳng. Khoảng cách giữa A và B là 20 km. Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ và chạy với vận tốc 40 km/h theo chiều từ A đến B. Một ô tô xuất phát từ B lúc 8 giờ và chạy với vận tốc 80 km/h theo cùng chiều với xe máy. Coi chuyển động của xe máy và ô tô là thẳng đều. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm 6 giờ làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến B làm chiều dương. Khi đó tọa độ của xe máy và ô tô sẽ là những hàm số của biến thời gian. Viết phương trình chuyển động của xe máy và ô tô (tức là công thức của hàm toạ độ theo thời gian).

  • A. y = x2 – 2x + 1
  • B. y = 80t – 140
  • C. y = 175t + 37
  • D. y = x2 + 5

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập