Câu 1: Trong khai triển (2x – 1)$^{10}$ hệ số của số hạng chứa x$^{8}$ là:
- A. – 11520
- B. 45
- C. 256
-
D. 11520
Câu 2: Trong khai triển nhị thức (a + 2)$^{n+6}$ (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
- A. 17;
- B. 11;
-
C. 10;
- D. 12.
Câu 3: Hệ số của x$^{7}$ trong khai triển của (3 – x)$^{9}$ là
- A. 36;
- B. 324;
-
C. - 324;
- D. – 36.
Câu 4: Khai triển nhị thức $(2x + 3)^{4}$ ta được kết quả là
- A. $x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$
- B. $16x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$
-
C. $16x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$
- D. $x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$
Câu 5: Hệ số của x$^{5}$ trong khai triển (1 + x)$^{12}$ bằng
- A. 820;
- B. 210;
-
C. 792;
- D. 220.
Câu 6: Xác định hạng tử không chứa x của khai triển (x + 3)$^{5}$
- A. 15;
- B. 234;
-
C. 243;
- D. 729.
Câu 7: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)$^{7}$ bằng
- A. 5
- B. 6
-
C. 7
- D. 8
Câu 8: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=55$ hệ số của x$^{5}$ trong khai triển của biểu thức $x^{3}+\frac{2}{x^{2}})^{n}$ bằng
-
A. 8064
- B. 3360
- C. 8440
- D. 6840
Câu 9: Biết hệ số của x$^{2}$ trong khai triển của $(1 – 3x)^{n}$ là 90. Giá trị của n là
-
A. n = 5
- B. n = 8
- C. n = 6
- D. n = 7
Câu 10: Khai triển đa thức (x + 3)$^{4}$
- A. $x^{4} + 4x^{3} + 6x^{2} + 4x + 1$;
-
B. $x^{4} + 12x^{3} + 54x^{2} + 108x + 81$;
- C. $x^{4} + 5x^{3} + 10x^{2} + 5x + 81$;
- D. $x^{4} - 12x^{3} + 54x^{2} -108x + 81$.
Câu 11: Trong khai triển nhị thức $(2a – 1)^{6}$ ba số hạng đầu là:
- A. $2a^{6} – 6a^{5} + 15a^{4}$;
- B. $2a^{6} – 12a^{5} + 30a^{4}$;
- C. $64a^{6} – 192a^{5} + 480a^{4}$;
-
D. $64a^{6} – 192a^{5} + 240a^{4}$.
Câu 12: Số hạng tử trong khai triển (2x + y)$^{6}$ bằng
-
A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
Câu 13: Trong khai triển (3x – y)$^{7}$ số hạng chứa $x^{4}y^{3}$ là:
-
A. – 2835$x^{4}y^{3}$
- B. 2835$x^{4}y^{3}$
- C. 945$x^{4}y^{3}$
- D. – 945$x^{4}y^{3}$
Câu 14: Khai triển (a + b)$^{5}$ có tất cả bao nhiêu số hạng
- A. 4;
- B. 5;
-
C. 6;
- D. 7.
Câu 15: Khai triển nhị thức $(2x + y)^{5}$ ta được kết quả là:
- A. $32x^{5} + 16x^{4}y + 8x^{3}y^{2} + 4x^{2}y^{3} + 2xy^{4} + y^{5}$
-
B. $32x^{5} + 80x^{4}y + 80x^{3}y^{2} + 40x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$
- C. $2x^{5} + 10x^{4}y + 8x^{3}y^{2} + 20x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$
- D. $32x^{5} + 10000x^{4}y + 80000x^{3}y^{2} + 400x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$
Câu 16: Cho khai triển $(x + 3)^{5} = x^{5} + 15x^{4} + 90x^{3} + 270x^{2} + 405x + 243$. Tổng các hệ số của khai triển đã cho là:
- A. 987;
- B. 784;
- C. 1000;
-
D. 1024.
Câu 17: Biểu thức $C_{9}^{7}(5x)^{2}(-6y^{2})^{7}$ là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
- A. $(5x – 6y)^{5}$
- B. $(5x – 6y^{2})^{7}$
-
C. $(5x – 6y^{2})^{9}$
- D. $(5x – 6y^{2})^{18}$
Câu 18: Trong khai triển $(x+\frac{8}{x^{2}})^{9}$ số hạng không chứa x là:
- A. 4308
- B. 86016
- C. 84
-
D. 43008
Câu 19: Ta có khai triển đa thức: $(x – 1)^{4} = x^{4} − 4x^{3} + 6x^{2} − 4x + 1$. Hệ số của hạng tử có chứa x$^{3}$ là:
- A. 4;
- B. – 4;
-
C. 6;
- D. – 6
Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển $(x^{2}-\frac{1}{x})^{n}A_{n}^{2}-C_{n}^{2}=105$
- A. – 3003
- B. – 5005
- C. 5005
-
D. 3003