Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 25 Nhị thức Newton

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 25 Nhị thức Newton - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong khai triển (2x – 1)$^{10}$ hệ số của số hạng chứa x$^{8}$ là:

  • A. – 11520
  • B. 45
  • C. 256
  • D. 11520

Câu 2: Trong khai triển nhị thức (a + 2)$^{n+6}$ (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng

  • A. 17;
  • B. 11;
  • C. 10;
  • D. 12.

Câu 3: Hệ số của x$^{7}$ trong khai triển của (3 – x)$^{9}$ là

  • A. 36;
  • B. 324;
  • C. - 324;
  • D. – 36.

Câu 4: Khai triển nhị thức $(2x + 3)^{4}$ ta được kết quả là

  • A. $x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$
  • B. $16x^{4} + 216x^{3} + 216x^{2} + 96x + 81$
  • C. $16x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$
  • D. $x^{4} + 96x^{3} + 216x^{2} + 216x + 81$

Câu 5: Hệ số của x$^{5}$ trong khai triển (1 + x)$^{12}$ bằng

  • A. 820;
  • B. 210;
  • C. 792;
  • D. 220.

Câu 6: Xác định hạng tử không chứa x của khai triển (x + 3)$^{5}$

  • A. 15;         
  • B. 234;
  • C. 243;
  • D. 729.

Câu 7: Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)$^{7}$ bằng

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 8: Với n là số nguyên dương thỏa mãn $C_{n}^{1}+C_{n}^{2}=55$ hệ số của x$^{5}$ trong khai triển của biểu thức $x^{3}+\frac{2}{x^{2}})^{n}$ bằng 

  • A. 8064
  • B. 3360
  • C. 8440
  • D. 6840

Câu 9: Biết hệ số của x$^{2}$ trong khai triển của $(1 – 3x)^{n}$ là 90. Giá trị của n là

  • A. n = 5
  • B. n = 8
  • C. n = 6
  • D. n = 7

Câu 10: Khai triển đa thức (x + 3)$^{4}$

  • A. $x^{4} + 4x^{3} + 6x^{2} + 4x + 1$;                 
  • B. $x^{4} + 12x^{3} + 54x^{2} + 108x + 81$;   
  • C. $x^{4} + 5x^{3} + 10x^{2} + 5x + 81$;         
  • D. $x^{4} - 12x^{3} + 54x^{2} -108x + 81$.

Câu 11: Trong khai triển nhị thức $(2a – 1)^{6}$ ba số hạng đầu là:

  • A. $2a^{6} – 6a^{5} + 15a^{4}$;
  • B. $2a^{6} – 12a^{5} + 30a^{4}$;
  • C. $64a^{6} – 192a^{5} + 480a^{4}$;
  • D. $64a^{6} – 192a^{5} + 240a^{4}$.

Câu 12: Số hạng tử trong khai triển (2x + y)$^{6}$ bằng

  • A. 7
  • B. 6 
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Trong khai triển (3x – y)$^{7}$ số hạng chứa $x^{4}y^{3}$ là:

  • A. – 2835$x^{4}y^{3}$
  • B. 2835$x^{4}y^{3}$
  • C. 945$x^{4}y^{3}$
  • D. – 945$x^{4}y^{3}$

Câu 14: Khai triển (a + b)$^{5}$ có tất cả bao nhiêu số hạng

  • A. 4; 
  • B. 5;
  • C. 6;
  • D. 7.

Câu 15: Khai triển nhị thức $(2x + y)^{5}$ ta được kết quả là:

  • A. $32x^{5} + 16x^{4}y + 8x^{3}y^{2} + 4x^{2}y^{3} + 2xy^{4} + y^{5}$
  • B. $32x^{5} + 80x^{4}y + 80x^{3}y^{2} + 40x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$
  • C. $2x^{5} + 10x^{4}y + 8x^{3}y^{2} + 20x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$
  • D. $32x^{5} + 10000x^{4}y + 80000x^{3}y^{2} + 400x^{2}y^{3} + 10xy^{4} + y^{5}$

Câu 16: Cho khai triển $(x + 3)^{5} = x^{5} + 15x^{4} + 90x^{3} + 270x^{2} + 405x + 243$. Tổng các hệ số của khai triển đã cho là:

  • A. 987;                 
  • B. 784;
  • C. 1000;
  • D. 1024.

Câu 17: Biểu thức $C_{9}^{7}(5x)^{2}(-6y^{2})^{7}$ là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây

  • A. $(5x – 6y)^{5}$
  • B. $(5x – 6y^{2})^{7}$
  • C. $(5x – 6y^{2})^{9}$
  • D. $(5x – 6y^{2})^{18}$

Câu 18: Trong khai triển $(x+\frac{8}{x^{2}})^{9}$ số hạng không chứa x là:

  • A. 4308
  • B. 86016
  • C. 84
  • D. 43008

Câu 19: Ta có khai triển đa thức: $(x – 1)^{4} = x^{4} − 4x^{3} + 6x^{2} − 4x + 1$. Hệ số của hạng tử có chứa x$^{3}$ là:

  • A. 4;
  • B. – 4;
  • C. 6;
  • D. – 6

Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển $(x^{2}-\frac{1}{x})^{n}A_{n}^{2}-C_{n}^{2}=105$

  • A. – 3003
  • B. – 5005
  • C. 5005
  • D. 3003

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập