Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 15 Hàm số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 15 Hàm số - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tập xác định của hàm số $y=\frac{1}{\sqrt{2-3x}}+\sqrt{2x-1}$

  • A. $[\frac{1}{2},\frac{2}{3})$
  • B. $[\frac{1}{2},\frac{3}{2})$
  • C. $(\frac{2}{3},+∞)$
  • D. $[\frac{1}{2},+∞)$

Câu 2: Tập xác định của hàm số là: $y=\sqrt{x^{2}-3x-4}$

  • A. (−∞,−1)∪(4;+∞)
  • B. [- 1; 4];
  • C. (- 1; 4);
  • D. (−∞,−1|∪[4;+∞)

Câu 3: Cho hàm số $y = f(x) = x^{3} – 6x^{2} + 11x – 6$. Khẳng định nào sau đây sai:

  • A. f(1) = 0;
  • B. f(2) = 0;
  • C. f(– 2) = – 60;
  • D. f(– 4) = – 24.

Câu 4: Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên (−∞;$\frac{4}{3}$)
  • B. Hàm số nghịch biến trên ($\frac{4}{3}$,+∞)
  • C. Hàm số đồng biến trên ℝ
  • D. Hàm số đồng biến trên ($\frac{3}{4}$;+∞)

Câu 5: Tập xác định của hàm số  là $\sqrt{x^{2}+x-2}+\frac{1}{\sqrt{x-3}}$

  • A. (3; + ∞)
  • B. [3; + ∞)
  • C. (−∞,1)∪(3;+∞)
  • D.(1;2)∪(3;+∞)

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{x+2}-\frac{2}{x-3}$

  • A. R\{3}
  • B. (3;+∞)
  • C. (-2;+∞)
  • D. [-2;+∞)\{3}

Câu 7: Hàm số $y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}-2}$ có tập xác định là:

  • A. $(-∞;-\sqrt{3})∪(\sqrt{3};+∞)$
  • B. $(-∞;-\sqrt{3}]∪[\sqrt{3};+∞)$\{$\sqrt{7}$}
  • C. $(-∞;-\sqrt{3})∪(\sqrt{3}$;+∞)\{$\sqrt{7};-\sqrt{7}$}
  • D. $(-∞;-\sqrt{3})∪(\sqrt{3};\frac{7}{4})$

Câu 8: Tìm tập giá trị D của hàm số sau: y = f(x) = $\sqrt{2x+1}$?

  • A. M = ℝ;
  • B. M = ℝ\{0};
  • C. M = [0; +∞);
  • D. M=(−$\frac{1}{2}$;+∞).

Câu 9: Tìm m để hàm số y = $\frac{x}{x-m}$ xác định trên khoảng (0; 5)?

  • A. 0 < m < 5;
  • B. m ≤ 0;
  • C. m ≥ 5;
  • D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.

Câu 10: Hàm số $y=\frac{x+1}{x-2m+1}$ xác định trên [0; 1) khi:

  • A. m<$\frac{1}{2}$
  • B. m ≥ 1;
  • C.m<$\frac{1}{2}$ hoặc m ≥ 1;
  • D. m ≥ 2 hoặc m < 1.

Câu 11: Cho hàm số: $\frac{x-1}{2x^{2}-3x+1}$. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

  • A. M(2; 3);
  • B. N(0; – 1);
  • C. P(12; – 12);
  • D. Q(- 1; 0).

Câu 12: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x$^{2}$ – 4x + 5 trên khoảng (– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);
  • B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);
  • C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞);
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2)  và (2; + ∞).

Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\frac{3x-1}{2x-2}$

  • A. D = ℝ;
  • B. D = (1; + ∞);
  • C. D = ℝ\{1};
  • D. D = [1; + ∞).

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số $y=\frac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^{2}-4x+4}}$

  • A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};
  • B. D = ℝ;
  • C. D = [– 2; + ∞);
  • D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.

Câu 15: Tập xác định của hàm số $\frac{2}{\sqrt{5-x}}$ là

  • A. D = ℝ\{5};
  • B. D = (– ∞; 5);
  • C. D = (– ∞; 5];
  • D. D = (5; + ∞).

Câu 16: Tìm m để hàm số  $y= \frac{x\sqrt{2}+1}{x^{2}+2x-m+1}$ có tập xác định là ℝ.

  • A. m ≥ 1;
  • B. m < 0;
  • C. m > 2;
  • D. m ≤ 3.

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2  đồng biến trên ℝ.

  • A. 7;
  • B. 5;
  • C. 4;
  • D. 3.

Câu 18: Tập xác định của hàm số y = f(x) = 2$\sqrt{x}$ ‒ 1 là:

  • A. D = ℝ;
  • B. D = ℝ\{0};
  • C. D = (0; +∞);
  • D. D = [0; +∞).

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. f(-1) = 5
  • B. f(2) = 10
  • C. f(-2) = 10
  • D. $f(\frac{1}{5})=-1$

Câu 20: Xét sự biến thiên của hàm số $f(x)=\frac{3}{x}$ trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
  • C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
  • D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập