NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình y = nghiệm đúng với mọi x thuộc R khi:
A. m = -1
B. m = -2
C. m = 2
D. m > 2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
A. {−1−
B. {−1−
C. {−1+}
D. ⊘
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Câu 7: Làm tròn số 7 392 đến hàng chục, ta được:
- A. 7 000
- B. 7 200
- C. 8 500
-
D. 7 400
Câu 8: Làm tròn số 3 283 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
-
B. 3 300
- C. 4 000
- D. 4 500
Câu 9: Dạng số đếm của phép cộng số La Mã sau là:
V + XI = XVI
- A. 5 + 9 = 14
-
B. 5 + 11 = 16
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
-
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
-
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
-
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
-
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
-
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
-
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
-
A. Đúng
-
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
-
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
-
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Một hộp có bốn loại bi: bi xanh, bi đỏ, bi trắng và bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Gọi E là biến cố: "Lấy được viên bi đỏ". Biến cố đối của E là biến cố
- A. Lấy được viên bi xanh.
- B. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng.
- C. Lấy được viên bi trắng.
-
D. Lấy được viên bi vàng hoặc bi trắng hoặc bi xanh.
Câu 20: Rút ngẫu nhiên ra một thẻ từ một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Xác suất để số trên tấm thẻ được rút ra chia hết cho 5 là:
- A. 1/30
-
B. 1/5
- C. 1/3
- D. 2/5
Câu 21: Phần thưởng trong một chương trình khuyến mãi của một siêu thị là: ti vi, bàn ghế, tủ lạnh, máy tính, bếp từ, bộ bát đĩa. Ông Dũng tham gia chương trình được chọn ngẫu nhiên một mặt hàng: Mô tả không gian mẫu.
Không gian mẫu là tập hợp các phần thưởng trong chương trình khuyến mãi của siêu thị:
- A. Ω = {bàn ghế; tủ lạnh; máy tính; bếp từ; bộ bát đĩa}
- B. Ω = {ti vi; bàn ghế; tủ lạnh; máy tính}
-
C. Ω = {ti vi; bàn ghế; tủ lạnh; máy tính; bếp từ; bộ bát đĩa}
- D. Ω = {ti vi; bàn ghế; bếp từ; bộ bát đĩa}
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
-
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Trong hai mẫu số liệu, mẫu nào có phương sai lớn hơn thì có độ lệch chuẩn lớn hơn, đúng hay sai?
-
A. Đúng
- B. Sai
Câu 25: Khi cân một bao gạo bằng một cân treo với thang chia 0,2 kg thì độ chính xác d là
- A. 0,1 kg
-
B. 0,2 kg
- C. 0,3 kg
- D. 0,4 kg.