Câu 1: Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
- A. 5;
- B. 6;
-
C. 7;
- D. 8.
Câu 2: Cân nặng của 10 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 40; 43; 42; 45; 50; 50; 43; 45; 45; 42 (đơn vị: kg). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
-
A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
- D. 6.
Câu 3: Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40; 40; 35; 45. Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu.
-
A. 10;
- B. 10; 45;
- C. 45;
- D. 40; 45.
Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là
- A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
-
D. 6.
Câu 5: Chiều cao của 5 học sinh lớp 10 đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
- A. 10;
- B. 9;
-
C. 11;
- D. 12.
Câu 6: Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
- A. 1,23;
- B. 2,03;
- C. 2,21;
-
D. 2,24.
Câu 7: Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu sau
Giá của một số loại giày nữ (đơn vị: nghìn đồng)
150 600 350 500 250 650 1200 300 450 400
- A. 0
- B. 1
- C. 150
-
D. 1200
Câu 8: Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai $s_{X}^{2}$ là:
-
A. $\sqrt{s_{X}^{2}}$
- B. $s_{X}^{2}$
- C. $s_{X}^{4}$
- D. $\sqrt{s_{X}}$
Câu 9: Mỗi số liệu sau cho biết số học sinh nghỉ học mỗi ngày của lớp 10C trong hai tuần liên tiếp:
1 1 0 2 1 3 0 1 0 0 2 12
Trung vị và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
- A. $Q2=1.5;\Delta Q=1$
- B. $Q2=2;\Delta Q=4$
- C. $Q2=1.9;\Delta Q=2$
-
D. $Q2=1;\Delta Q=2$
Câu 10: Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
- A. 5;
-
B. 4;
- C. 3;
- D. 2.
Câu 11: Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
Tần số |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
- A. 0,34;
-
B. 0,50;
- C. 0,65;
- D. 5,54.
Câu 12: Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau: 0; 2; 5; 3; 4; 5; 4; 6; 1; 2; 5; 4. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên
- A. 2,38;
- B. 2,28;
-
C. 1,75;
- D. 1,52.
Câu 13: Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
- A. 5;
- B. 5; 6,6;
-
C. 5; 10,5;
- D. 10,5.
Câu 14: Mẫu số liệu cho biết sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 50; 46. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này
- A. 2,23;
-
B. 2,55;
- C. 2,45;
- D. 2,64.
Câu 15: Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai của mẫu số liệu trên
-
A. 1,84;
- B. 4;
- C. 1,52;
- D. 1,74.
Câu 16: Chiều cao của 6 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 162; 159; 155; 165; 162; 160 (đơn vị: cm). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
-
A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
- D. 6.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?
- A. 2.45
-
B. 2.58
- C. 6.67
- D. 6.0
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
- A. Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình
- B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
- C. Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn
-
D. Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn
Câu 19: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Nếu các giá trị của mẫu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
-
B. Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
- C. Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất
- D. Các số đo độ phân tán có thể nhỏ hơn 0
Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Khoảng tứ phân vị là
- A. 1;
- B. 3;
- C. 4;
-
D. 2.