Câu 1: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): $“2x^{2}– 1 < 0”$ là mệnh đề đúng
-
A.0
- B.5
- C.1
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 2: Cho mệnh đề A: $“\forall x\in R,x^{2}-x+7<0"$ . Mệnh đề phủ định của A là:
- A. $\overline{A}:“\forall x\in R,x^{2}-x+7>0"$
- B. $\overline{A}:“\forall x\in R,x^{2}-x+7\leq 0"$
- C. $\overline{A}:“\exists x\in R,x^{2}-x+7<0"$
-
D. $\overline{A}:“\exists x\in R,x^{2}-x+7\geq 0"$
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
- A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
- B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
-
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
- D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 4 + 5 + 7 = 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
- A.4
-
B.3
- C.1
- D. 2
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề $“\forall x\in R,x^{2}+x+5>0"$ là:
-
A. $\exists x\in R,x^{2}+x+5\leq 0$
- B. $\forall x\in R,x^{2}+x+5\leq 0$
- C. $\exists x\in R,x^{2}+x+5<0$
- D. $\forall x\in R,x^{2}+x+5<0$
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông;
-
B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ $\widehat{A}=60^{\circ}$
- C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC;
- D. Tứgiác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
Câu 7: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề:
- A. Mai ơi, cho tớ mượn quyển sách giáo khoa
- B. Đói bụng quá!
- C. Con mua được xà bông chưa?
-
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 8: Câu nào dưới đây không phải là một mệnh đề?
- A. Năm 2022 là năm nhuận
-
B. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 5?
- C. Số 13 không là số nguyên tố
- D. Tổng các góc của một tứ giác bằng $360^{\circ}$
Câu 9: Tìm mệnh đề đúng trong các câu sau đây?
-
A. Tổng 1 + 2 + ... + 2022 chia hết cho 3
- B. $\sqrt{2022}\geq 45$
- C. Có hữu hạn các số nguyên tố
- D. $4-\sqrt{18}>0$
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A. $\forall x\in R,x^{2}-x+1>0$
- B. $\exists n\in N,n<0$
- C. $\exists n\in Q,n^{2}=2$
- D. $\forall x\in Z,\frac{1}{x}>0$
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
- A. Đi ngủ đi!
-
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
- C. Bạn học trường nào?
- D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Câu 12: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
-
A. x > 2;
- B.3 < 1;
- C.4 – 5 = 1;
- D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 13: Phủ định của mệnh đề $"\exists x\in R,5x-3x^{2}=1"$ là:
- A. $"\exists x\in R,5x-3x^{2}\neq 1"$
- B. $"\forall x\in R,5x-3x^{2}=1"$
-
C. $"\forall x\in R,5x-3x^{2}\neq 1"$
- d. $"\exists x\in R,5x-3x^{2}\geq 1"$
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A. $-\pi ^{2}<-2\Leftrightarrow \pi ^{2}<4$
- B. $\pi <4\Leftrightarrow \pi ^{2}$
- C. $\sqrt{23}<5\Rightarrow 2\sqrt{23}2\times 5$
- D. $\sqrt{23}<5\Rightarrow -2\sqrt{23}>-2\times 5$
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
-
A. Buồn ngủ quá!;
- B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
- C. 8 là số chính phương;
- D. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
- B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
- C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
-
D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
Câu 17: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x$^{2}$" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
- A. x = 0;
- B. x = 3;
- C. x = 4;
-
D. x = 5.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. 10 là bội của 5
- B. $\sqrt{3}$ là một số thực
- C. $4-\sqrt{15}>0$
-
D. Số 23 là hợp số
Câu 19: Cho hai số $a=\sqrt{10}+1,b=\sqrt{10}-1$. Hãy chọn khẳng định đúng
-
A. $(a^{2}+b^{2})∈N$
- B. (a+b)∈Q
- C. $a^{2}+ b^{2}= 20$
- D. ab = 99
Câu 20: Mệnh đề ∀x∈R,x$^{2}$−2+a>0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
- A. a ≥ 2
- B. a < 2
- C. a = 2
-
D. a > 2