Câu 1: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.
Phát biểu nào dưới đây là sai.
- A. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PC}$
- B. $\overrightarrow{AA}$ cùng hướng với $\overrightarrow{PP}$
- C. $\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{AM}$
-
D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PB}$
Câu 2: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}$
- B. $\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DO}$
-
C. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}$
- D. $\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{DA}$
Câu 3: Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
- A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
-
D. 6.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ $\overrightarrow{OB},\overrightarrow{AC},\overrightarrow{AD},\overrightarrow{AE}$ với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ $\overrightarrow{v}=\overrightarrow{OB}$. Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?
- A. B;
-
B. C;
- C. D;
- D. E.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:
- A. có giá song song;
-
B. cùng phương;
- C. có độ dài bằng nhau;
- D. có giá trùng nhau.
Câu 6: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
- A. MN = PQ
- B. MN // PQ
- C. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PQ}$
-
D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{QP}$
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2), B(-1;3), C(-2;1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
-
A. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng phương
- B. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng
- C. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{BC}$
- D. $\overrightarrow{AC},\overrightarrow{OB}$ ngược hướng
Câu 8: Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm M nằm giữa hai điểm phân iệt A và B?
- A. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ ngược hướng
- B. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ cùng phương
- C. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ cùng hướng
-
D. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ ngược hướng
Câu 9: Vecto là một đoạn thẳng
-
A. có hướng
- B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
- C. Có hai đầu mút
- D. Không có hướng
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
-
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
- C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
- D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 11: Cho hình vẽ sau:
Cặp vectơ nào cùng hướng?
-
A. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$
- B. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{c}$
- C. $\overrightarrow{c}$ và $\overrightarrow{b}$
- D. $\overrightarrow{c}$ và $\overrightarrow{e}$
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.
- A. $|\overrightarrow{AM}|=\sqrt{53}cm$
- B. $|\overrightarrow{AM}|=3cm$
-
C. $|\overrightarrow{AM}|=\frac{\sqrt{53}}{2}$
- D. $|\overrightarrow{AM}|=\frac{3}{2}$
Câu 13: Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ $\overrightarrow{MP}$ là:
- A. 3;
-
B. $3\sqrt{2}$
- C. 6;
- D. $6\sqrt{2}$
Câu 14: Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?
-
A. 3;
- B. 2;
- C. 1;
- D. 0.
Câu 15: Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:
-
A. $\overrightarrow{PQ}$
- B. $\overrightarrow{QP}$
- C. PQ
- D. $\overline{PQ}$
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD
Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{BD}$?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BD}$
- B. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng phương;
- C. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng hướng;
-
D. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng độ dài.
Câu 17: Hai vecto có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
- A. Hai vecto bằng nhau
-
B. Hai vecto đối nhau
- C. Hai vecto cùng hướng
- D. Hai vecto cùng phương
Câu 18: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ $\overrightarrow{AB}$
- A. 10 cm;
- B. 3 cm;
- C. 4 cm;
-
D. 5cm.
Câu 19: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
-
A. hai vectơ độ dài bằng nhau;
- B. hai vectơ trùng nhau;
- C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;
- D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng $\overrightarrow{CD}$
- A. $\overrightarrow{DC}$
- B. $\overrightarrow{AD}$
- C. $\overrightarrow{CB}$
-
D. $\overrightarrow{BA}$