Câu 1: Kết quả làm tròn số π = 3,1415926… đến hàng phần nghìn là
- A. 3,14;
-
B. 3,142;
- C. 3,1416;
- D. 3,141.
Câu 2: Trong các số dưới đây giá trị gần đúng của $\sqrt{24}-\sqrt{5}$ với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là
- A. 3,20;
-
B. 3,19;
- C. 3,18;
- D. 3,15.
Câu 3: Kết quả làm tròn số $\sqrt{3}$ = 1,732050808 đến hàng phần nghìn là
- A. 1,73;
-
B. 1,732;
- C. 1,7321;
- D. 1,731.
Câu 4: Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất
- A. 4,5m ± 0,1m;
- B. 6,5m ± 0,15m;
-
C. 20,3m ± 0,2m;
- D. 4,2m ± 0,12m.
Câu 5: Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
- A. 6,3;
- B. 4,3;
-
C. 0,7;
- D. 2,1.
Câu 6: Một quyển vở hình chữ nhật với kích thước được in trên bìa là: 175 x 250 ( ±2mm )
Chiều rộng của quyển vở thuộc khoảng nào dưới đây:
- A. 175
- B. [174;176]
-
C. [173;177]
- D. [169.8;170.2]
Câu 7: Cho giá trị gần đúng $\frac{3}{7}$ là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là
- A. 0,0001;
- B. 0,0003;
-
C. 0,0005;
- D. 0,0006.
Câu 8: Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là:
- A. 7,3;
- B. 2,3;
- C. 0,3;
-
D. 2,7.
Câu 9: Một quyển vở hình chữ nhật với kích thước được in trên bìa là: 175 x 250 ( ±2mm )
Diện tích của mỗi trang là:
-
A. 43750 ± 854
- B. 43750 ± 4
- C. 43750 ± 2
- D. 43750
Câu 10: Nam đo chiều dài chiếc điện thoại của mình và vạch kết quả trên thước đo như sau:
An, Minh, Lam, Ngọc đọc kết quả lần lượt là 14 cm, 14.5 cm, 14.3 cm, 14.4 cm. Kết quả của bạn nào có sai số nhỏ nhất?
- A. An
- B. Minh
-
C. Lam
- D. Ngọc
Câu 11: Cho biết = 1,4142135.... Viết gần đúng số theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
- A. 0,01;
- B. 0,002;
- C. 0,004;
-
D. 0,001.
Câu 12: Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 2841675 là
- A. 2841000;
-
B. 2842000;
- C. 2841700;
- D. 2841600.
Câu 13: Giả sử số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là
- A. 0,04;
-
B. 0,004;
- C. 0,006;
- D. 0,014.
Câu 14: Thực hiện đo chiều dài của 4 cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau là chính xác nhất
- A. 15,34m ± 0,01m;
- B. 127,4m ± 0,2m;
-
C. 2135,8m ± 0,5m;
- D. 63,47m ± 0,15m.
Câu 15: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 29658 biết ā = 29658 ± 16
-
A. 29700
- B. 29800
- C. 30000
- D. 29660
Câu 16: Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết ā = 3,1463 ± 0,001 là
- A. 3.14;
- B. 3,1;
-
C. 3,15;
- D. 3,146.
Câu 17: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:
-
A. 1718000;
- B. 1718400;
- C. 1718500;
- D. 1719000.
Câu 18: Cho giá trị gần đúng của $\frac{8}{17}$ là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là
-
A. 0,001;
- B. 0,002;
- C. 0,003;
- D. 0,004.
Câu 19: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của $\sqrt{3}$ chính xác đến hàng phần nghìn.
- A. 1.7321
-
B. 1.732
- C. 1.73
- D. 1.733
Câu 20: Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là
- A. ∆a = ā – a;
- B. ∆a = a – ā;
-
C. ∆a = |ā – a|;
- D. Δa= $|\frac{ā}{a}|$