NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
- A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
- B. 3 < 1.
- C. 4 – 5 = 1.
-
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 2: Cho tập hợp A = {a; b; c}. Tập A có bao nhiêu tập con?
- A. 4
- B. 6
-
C. 8
- D. 10
Câu 3: Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
-
A. A \cap B
- B. A \ B
- C. A \cup B
- D. B \ A
Câu 4: Cho A = {x N| x < 7}; B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}. Xác định tập hợp sau: A ∪ B
-
A. A\capB = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
- B. A \cap B = {0; 2; 4; 6; 7; 8}
- C. A \cap B = {1; 3; 5; 7}
- D. A \cap B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 5: Xác định tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: (4; 7] \(-3; 5]
A \cup B
- A. (4; 7] \(-3; 5] = (5; 7)
- B. (4; 7] \(-3; 5] = [5; 7]
-
C. (4; 7] \(-3; 5] = (5; 7]
- D. (4; 7] \(-3; 5] = [5; 7)
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
-
A. 180
- B. 200
- C. 18
- D. 20
Câu 7: Làm tròn số 7 392 đến hàng chục, ta được:
- A. 7 000
- B. 7 200
- C. 8 500
-
D. 7 400
Câu 8: Làm tròn số 3 283 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
-
B. 3 300
- C. 4 000
- D. 4 500
Câu 9: Dạng số đếm của phép cộng số La Mã sau là:
V + XI = XVI
- A. 5 + 9 = 14
-
B. 5 + 11 = 16
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
-
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
-
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
-
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
-
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
-
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
-
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
-
A. Đúng
-
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
-
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
-
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
-
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
-
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
-
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
-
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
-
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
-
D. 100 000