NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xét bài toán rào vườn ở tình huống mở đầu. Gọi x mét (0 < x < 10) là khoảng cách từ điểm cắm cọc đến bờ tường. Hãy tính theo x độ dài cạnh PQ của mảnh đất.
- A. 10 - 2x
-
B. 20 - 2x
- C. 20 - x
- D. 10 - x
Câu 2: Tính 29 000 x 4 = ...
- A. 11 600
- B. 16 000
-
C. 116 000
- D. 161 000
Câu 3: Tính 12 010 x 3 = ...
-
A. 36 030
- B. 51 216
- C. 48 000
- D. 22 470
Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...
-
A. 7 404
- B. 6 120
- C. 8 424
- D. 5 700
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.
- A. 18
- B. 120
-
C. 128
- D. 16
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
-
A. 180
- B. 200
- C. 18
- D. 20
Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:
- A. 9 000
- B. 8 000
- C. 8 150
-
D. 8 160
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
-
B. 3 100
- C. 3 200
- D. 4 000
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
- A. 5 + 9 = 14
-
B.
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
-
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
-
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
-
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
-
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
-
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
-
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
-
A. Đúng
-
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
-
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
-
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
-
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
-
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
-
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
-
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
-
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
-
D. 100 000