Câu 1: Số phần tử của tập hợp A={k$^{2}$+1∣k∈Z,(k)≤2} là
- A.1;
- B.2;
-
C. 3;
- D.5.
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
-
A. x > 2
- B. 3 < 1
- C. 4 – 5 = 1
- D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
- A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
- B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
- C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
-
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 4: Số tập hợp con của A = {-1;2;b} là:
- A. 3
- B. 6
- C. 7
-
D. 8
Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x$^{2}$"với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng
- A. x = 0;
- B. x = 3;
- C. x = 4;
-
D. x = 5.
Câu 6: Tập hợp $C=(2;+\infty )$\[-3;8] bằng tập hợp nào sau đây?
-
A. $(8;+\infty )$
- B. (2;8]
- C. [-3;2)
- D. $[-3;+\infty )$
Câu 7: Số mệnh đề chứa biến trong các mệnh đề sau là:
P:"n chia hết cho 3"
Q: "5+4<10"
R:"Phương trình $x^{2}-3x+2=0$ có nghiệm nguyên"
T: "Hiệu độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại"
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến $"\sqrt{x^{2}-3x+5}>2x+3"$ là đúng?
-
A. -1
- B. 0
- C. 1
- D. 2
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
- A. Nếu a < b và b < c thì a < c
- B. Nếu tam giác ABC đều thì nó có 2 góc bằng $60^{\circ}$
-
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì nó là một hình vuông
- D. Nếu a và b chia hết cho c thì a - b cũng chia hết cho c
Câu 10: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập (A\B)∪(B\A)
- A. {5; 6};
- B. {1; 2};
- C. {2; 3; 4};
-
D. {0; 1; 5; 6}.
Câu 11: Số tập con của tập A = {1; 2; 3}là
-
A.8;
- B.6;
- C.5;
- D.7.
Câu 12: Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
-
A. 15;
- B.16;
- C.18;
- D.22.
Câu 13: .Cho hai tập A={x∈R,x+3<4+2x} và B={x∈R,5x−3<4x−1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
- A. 0;
- B. 1;
-
C. 0 và 1;
- D. Không có.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD có ba góc vuông;
-
B. Tam giác ABC là tam giác đều ;
- C. Tam giác ABC cân tại A AB = AC;
- D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA = OB = OC = OD.
Câu 15: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:
- A. $A\subset B$
-
B. $B\subset A$
- C. A = B
- D. $B\in A$
Câu 16: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
- A. 31;
- B.54;
-
C.39;
- D.47.
Câu 17: Mệnh đề ∀x∈R,x$^{2}$−2+a>0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
- A. a ≥ 2;
- B. a < 2;
- C. a = 2;
-
D. a > 2.
Câu 18: .Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.
-
A. (A\B)∪(A∩C)=(a;m;n)
- B. (A\B)∪(A∩C)=(a;c;m;n)
- C. (A\B)∪(A∩C)=(a;b;m;n)
- D. (A\B)∪(A∩C)=(a;n)
Câu 19: Cho A là tập hợp các ước của n, B là tập hợp các ước của 12 $(n\in N$*). Điều kiện của n để $A\subset B$ là:
-
A. 12 là bội của n
- B. n là bội của 12
- C. n, 12 nguyên tố cùng nhau
- D. n là số nguyên tố
Câu 20: Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó A∩B
- A. {2; 5}
-
B. {2}
- C. ∅
- D. {0; 2; 3; 5; 7}