Trắc nghiệm hóa học 8 bài 20 : Tỉ khối của chất khí (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 bài 20 : Tỉ khối của chất khí (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Khí nào dưới đây có thể thu vào bình bằng cách đặt ngửa bình?

  • A. CH4.
  • B. Cl2.
  • C. H2.
  • D. N2.

Câu 2: Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:

Sơ đồ điều chế khí

Khí A là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)?

  • A.O2
  • B.CO2
  • C.H2
  • D.C3H6

Câu 3: Khí nào dưới đây có thể thu vào bình bằng cách đặt úp bình?

  • A. NO2.
  • B. H2.
  • C. CO2.
  • D. NO.

Câu 4: Khí N2 nhẹ hơn khí nào sau đây?

  • A.H2
  • B.NH3
  • C.C2H2
  • D.O2

Câu 5: Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Khối lượng mol của khí X là bao nhiêu?

  • A. 24 g/mol.
  • B. 22 g/mol.
  • C. 44 g/mol.
  • D. 32 g/mol.

Câu 6: Chất khí nào sau đây nặng hơn không khí?

  • A.SO2
  • B.H2
  • C.CH4
  • D.N2

Câu 7: Kết luận nào sau đây về khí N2 và khí O2 là đúng?

  • A. N2 nặng hơn O2 1,75 lần.
  • B. N2 nặng bằng O2.
  • C. O2 nặng hơn N2 1,75 lần.
  • D. O2  nặng hơn N1,14 lần.

Câu 8: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là:

  • A.CO2, H2, O3
  • B.SO2, Cl2, N2
  • C.NO2, H2, SO3 
  • D.NH3, H2, CH4

Câu 9: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

  • A. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
  • B. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
  • C. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
  • D. Nhẹ hơn không khí 3 lần.

Câu 10: Tỉ khối của khí A đối với  H2 là 22. A là khí nào trong các khí sau?

  • A.NO2
  • B.N2
  • C.CO2
  • D.Cl2

Câu 11: Khí nào sau đây có tỉ khối so với không khí bằng 1,59?

  • A. N2.
  • B. O2.
  • C. Cl2.
  • D. NO2.

Câu 12: Khí nào nặng nhất trong các khí sau

  • A.CH4
  • B.CO2
  • C.N2
  • D.H2

Câu 13: Khí A có dA/kk > 1. Khí A là

  • A. O2.
  • B. NH3.
  • C. H2.
  • D. N2.

Câu 14: Cho các khí sau: Cl2, O2, N2, SO2, H2, NO2, NO. Có bao nhiêu khí nhẹ hơn không khí?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 15: Cho các khí sau: Cl2, O2,N2,SO2,CO2,NO,H2. Có bao nhiêu khí nặng hơn không khí?

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 3.

Câu 16: Tỉ khối của oxi so với hiđro là

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 16.
  • D. 6.

Câu 17: Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là

  • A. CO2, CH4, NH3
  • B. CO2, H2O, CH4, NH3
  • C. CO2, SO2, N2O
  • D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ 

CHƯƠNG I: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.