Câu 1: 0.5 mol khí CO2 đo ở đktc có thể tích là:
- A. 22,4 lit
-
B. 1,12 lit
- C. 44,8 lit
- D. 24 lit
Câu 2: Tổng số phân tử có mặt trong hỗn hợp gồm 0,5 mol CO và 1,2 mol CO2 là:
- A. 3.1023 phân tử
-
B. 6,6.1023 phân tử
- C. 6.1023 phân tử
- D. 9,6.1023 phân tử
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm thể tích mol?
- A. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
- B. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau đều bằng nhau.
- C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,5 mol chất khí chiếm thể tích là 11,2 lít.
-
D. Thể tích mol chiếm bởi 1 mol chất khí là 22,4 lít.
Câu 4: Tổng số nguyên tử các nguyên tô có trong 1 mol Fe2O3 là
- A. 3.1023 nguyên tử
- B. 6.1023 nguyên tử
- C. 1,2.1024 nguyên tử
-
D. 3.1024 nguyên tử
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khái niệm mol?
- A. Số 6.1023 được gọi là Avoga đro và được kí hiệu là N
- B. 1 mol Al2O3 chứa 1N phân tử Al2O3
-
C. 1 mol khí H2 có chứa 6.1023 nguyên tử H2
- D. 0,5 mol KCl có chứa 3.1023 phân tử KCl
Câu 6: Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali
-
A. 1 mol
- B. 1,5 mol
- C. 0,5 mol
- D. 0,25 mol
Câu 7: Số mol của H2 ở đktc biết V = 5,6 l
-
A. 0,25 mol
- B. 0,3 mol
- C. 0,224 mol
- D. 0,52 l
Câu 8: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
- A. 10,85.1023 nguyên tử
-
B. 10,8.1023 nguyên tử
- C. 11.1023 nguyên tử
- D. 1,8.1023 nguyên tử
Câu 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 24.1022 phân tử CO2 có thể tích là
- A. 0,896 lít.
- B. 89,6 lít.
-
C. 8,96 lít.
- D. 896 lít.
Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 0,224 lít khí clo chứa bao nhiêu phân tử Cl2?
-
A. 6.1021 phân tử Cl2.
- B. 6.1022 phân tử Cl2.
- C. 6.1023 phân tử Cl2.
- D. 6.1020 phân tử Cl2.
Câu 11: Trong 1 mol K2O chứa bao nhiêu nguyên tử K?
-
A. 12.1023.
- B. 6.1023.
- C. 3.1023.
- D. 1,5.1023.
Câu 12: Trong 0,25 mol ZnCl2 có chứa bao nhiêu nguyên tử các loại?
- A. 3,5.1023.
-
B. 4,5.1023.
- C. 2,5.1023.
- D. 1,5.1023.
Câu 13: Khối lượng của 1 mol nguyên tử kẽm bằng
- A. 56 gam.
- B. 64 gam.
-
C. 65 gam.
- D. 54 gam.
Câu 14: Khối lượng mol phân tử của đường glucozơ có công thức C6H12O6 là
- A. 162 gam.
- B. 160 gam.
-
C. 180 gam.
- D. 342 gam.
Câu 15: Để có 6.1023 nguyên tử nhôm thì số mol nhôm cần lấy là
-
A. 1 mol.
- B. 2 mol.
- C. 0,5 mol.
- D. 1,5 mol.
Câu 16: Khối lượng mol của 1 mol phân tử clo là
- A. 70 gam.
-
B. 71 gam.
- C. 35 gam.
- D. 35,5 gam.
Câu 17: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí bằng
- A. 42,4 lít.
- B. 22,2 lít.
- C. 24 lít.
-
D. 22,4 lít.
Câu 18: Khối lượng mol có kí hiệu là
-
A. M.
- B. n.
- C. V.
- D. m.