Câu 1: Sản xuất vôi được tiến hành qua hai công đoạn chính:
Công đoạn 1: Đá vôi (thành phần chính là chất canxi cacbonat) được đập thành cục nhỏ tương đối đều nhau.
Công đoạn 2: Đá vôi đã đập nhỏ được xếp vào lò nung nóng thì thu được vôi sống (chất canxi oxit) và khí cacbon đioxit thoát ra.
Hãy cho biết ở công đoạn nào xảy ra hiện tượng vật lí, công đoạn nào xảy ra hiện tượng hoá học?
- A. Công đoạn 1 xảy ra hiện tượng hóa học, công đoạn 2 xảy ra hiện tượng vật lí.
- B. Cả 2 công đoạn đều xảy ra hiện tượng vật lí.
- C. Cả 2 công đoạn đều xảy ra hiện tượng hóa học.
-
D. Công đoạn 1 xảy ra hiện tượng vật lí, công đoạn 2 xảy ra hiện tượng hóa học
Câu 2: Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước được vôi tôi canxi hiđroxit ($Ca(OH)_{2}$). Đây là hiện tượng
- A. hòa tan
- B. vật lí
-
C. hóa học
- D. Tất cả đều sai
Câu 3: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:
- A. Có ánh sáng phát ra.
- B. Có sinh nhiệt.
-
C. Có chất mới tạo thành.
- D. Có chất không tan trong nước.
Câu 4: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là
- A. 12
-
B. 10
- C. 20
- D. 25
Câu 5: Cho sắt tác dụng với axit clohiđric thu được 11,43 gam muối sắt (II) clorua và 0,18 gam khí hiđro bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng là
-
A. 11,61 gam
- B. 12,2 gam
- C. 11 gam
- D. 12,22 gam
Câu 6: Cho biết hiện tượng hóa học
a. Dưa muối lên men
b. Đốt cháy Hidro trong không khí
c. Hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên
d. Mưa axit e. Vào mùa hè bang ở 2 cực tan chảy
-
A. a,b,c,d
- B. tất cả đáp án
- C. a, b,d
- D. e
Câu 7: Cho biết khối lượng cacbon bằng 3 kg, khối lượng khí cacbonic bằng 11 kg. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
- A. 9 kg
-
B. 8 kg
- C. 7,9 kg
- D. 14 kg
Câu 8: Trong phản ứng : magie + axitsunfuric → magie sunfat + khí hiđrô. Magie sunfat là:
- A. Chất phản ứng
-
B. Sản phẩm
- C. Chất xúc tác
- D. Chất môi trường
Câu 9: Dấu hiệu của phản ứng hóa học
- A. Thay đổi màu sắc
- B. Tạo chất bay hơi, kết tủa
- C. Tỏa nhiệt hoặc phát sáng
-
D. Tất cả đáp án
Câu 10: Cho kim loại natri (Na) vào khí clo ($Cl_{2}$). Sản phẩm tạo thành là
- A. Sinh ra khí clo
- B. Sản phẩm là $NaCl_{2}$
-
C. Sinh ra nước muối NaC
- D. $Na_{2}Cl$
Câu 11: Tính khối lượng của vôi sống biết 12 g đá vôi và thấy xuất hiện 2,24 l khí hidro
- A. 7,6 kg
- B. 3 mg
- C. 3 g
-
D. 7,6 g
Câu 12: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học?
- A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
- B. Hòa tan thuốc tím vào nước.
- C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh.
-
D. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ.
Câu 13: Chọn đáp án đúng
-
A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
- C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
- D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
Câu 14: Nếu nung 5 tấn Canxicacbonat sinh ra 2,2 tấn khí Cacbonic và Canxioxit? Khối lượng Canxioxit là:
- A. 7,2 tấn
-
B. 2,8 tấn
- C. 3,2 tấn
- D. 5,6 tấn
Câu 15: Khi nung canxi cacbonat $CaCO_{3}$ người ta thu được canxi oxit CaO và khí cacbonic. Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,2 tấn khí cacbonic và canxi oxit. Khối lượng canxi oxit sinh ra là:
- A. 2,7 tấn
- B. 2,9 tấn
-
C. 2,8 tấn
- D. 4,8 tấn
Câu 16: Hiện tượng hóa học là
- A. Hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
-
B. Hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác
- C. 4Na+$O_{2}$ → 2$Na_{2}O$
- D. Cho đường hòa tan với nước muối
Câu 17: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl → c $AlCl_{3}$ + d H2 Các hệ số a,b,c,d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây:
-
A. 2,6,2,3
- B. 2,6,3,2
- C. 2,6,3,3
- D. 6,3,2,3
Câu 18: Trong phương trình hoá học: $BaCl_{2} + H_{2}SO_{4}$ → $HCl + BaSO_{4}$ tỉ lệ của các chất lần lượt là:
- A. 1 : 1 : 1 : 2
-
B. 1 : 1 : 2 : 1
- C. 2:1:1:1
- D. 1 : 1 : 1 : 4
Câu 19: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng: 2 NaOH + $CuSO_{4}$ → $Cu(OH)_{2}$ + $Na_{2}SO_{4}$
- A. 1:1
- B. 1:2
-
C. 2:1
- D. 2:3
Câu 20: Cho PTHH: 2HgO → 2Hg + x$O_{2}$ . Giá trị của x là:
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4