Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Ba giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam là :
- A. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn hậu Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo
-
B. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo, giai đoạn Tân kiến tạo
- C. Giai đoạn Nguyên sinh, giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Tân sinh.
- D. Giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Trung sinh, giai đoạn Tân sinh.
Câu 3: Các mảng nền cổ giai đoạn Tiền Cambri ở lãnh thổ nước ta là :
- A. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, khối nhô Kon Tum.
- B. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung Bắc Trường Sơn, khôi nhô Kon Tum.
-
C. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung núi sông Mã, khôi nhô Kon Tum.
- D. Vòm sông Chảy, Bạch Mã, cánh cung Bắc Trường Sơn
Câu 4: Dựa vào hình 25.1, cho biết vào giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật như thế nào?
-
A. Còn rất ít và đơn giản.
- B. Phát triển mạnh,
- C. Phát triển phong phú và hoàn thiện.
- D. Có sự phát triển của động vật có xương sống
Câu 5: Giai đoạn Tiền Cambri nước ta có những mảng nền nào?
- A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.
- B. Sông Mã, Pu Hoạt,
- C. Kon Tum.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng:
- A. 15 triệu năm
- B. 20 triệu năm
-
C. 25 triệu năm
- D. 30 triệu năm
Câu 7: Giai đoạn nào giới sinh vật phát triển mạnh mẽ và cũng là thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần?
- A. Giai đoạn Tiền Cambri
-
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
- C. Giai đoạn Tân kiến tạo
- D. Giai đoạn Trung sinh
Câu 8: Giai đoạn nào có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn làm thay đổi hẳn hình thể nước ta so với trước?
-
A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
- B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
- C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
- D. Giai đoạn Tiền Cambri
Câu 9: Các vùng thường có động đất mạnh như Điện Biên, Lai Châu là nơi:
- A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
- B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang hoạt động,
- C. Vỏ Trái Đất yếu.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là:
- A. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa.
- B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện,
-
C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
- D. Hình thành các mỏ khoáng sản
Câu 11: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:
-
A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
- D. Tân kiến tạo
Câu 12: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:
-
A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
- B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
- C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
- D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
Câu 13: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm:
- A. 542 triệu năm
-
B. 500 triệu năm
- C. 65 triệu năm
- D. 25 triệu năm.
Câu 14: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:
-
A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
- B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
- C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
- D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.
Câu 15: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo
- A. Ca-nê-đô-ni
-
B. Hi-ma-lay-a
- C. In-đô-xi-ni
- D. Hec-xi-ni
Câu 16: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo
- A. Ca-nê-đô-ni
- B. Hec-xi-ni
- C. In-đô-xi-ni
-
D. Hi-ma-lay-a
Câu 17: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo
- A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
- B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.
- C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
-
D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.
Câu 18 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:
- A. Tiền Cambri
- B. Cổ sinh
- C. Trung sinh
-
D. Tân kiến tạo