Câu 1: Hệ thống núi và cao nguyên chạy theo hướng nào?
- A. Đông - Tây
- B. Bắc - Nam
-
C. Tất cả đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
- A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
- B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
-
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
- D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 3: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
-
A. đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
- B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
- C. tây bắc – đông nam và vòng cung.
- D. bắc – nam và vòng cung.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
- A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
- B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
- C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
-
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 5 : Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là
- A. Dầu mỏ, khí đốt.
- B. Than, sắt.
- C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.
-
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
-
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
- B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
- C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
- D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 7: Dựa vào hình 2.1, cho biết đới khí hậu từ chí tuyến Bắc đến 400 B:
- A. Đới khí hậu ôn đới.
-
B. Đới khí hậu cận nhiệt.
- C. Đới khí hậu nhiệt đới.
- D. Đới khí hậu Xích đạo.
Câu 8: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
- A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
- B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
- C. khí hậu ôn đới gió mùa.
-
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Câu 9: Sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu là do:
- A. Lãnh thổ rộng.
- B. Địa hình núi cao.
- C. Ảnh hưởng biển.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu:
-
A. Gió mùa nhiệt đới.
- B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
- C. Cận nhiệt Địa Trung Hải.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Khí hậu gió mùa cận nhiệt đới và ôn đới phân bố ở:
- A. Tây Á
-
B. Đông Á
- C. Nam Á
- D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu:
- A. Bắc Á, Trung Á.
- B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
- C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.
- D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 13: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu á:
- A. Bắc Á, Trung Á.
- B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
-
C. Tây Nam Á, Trung Á.
- D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 14: Dựa vào hình 2.1, cho biết đới khí hậu nào không phân thành các kiểu khí hậu?
- A. Đới khí hậu Xích đạo.
- B. Đới khí Cực.
-
C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 3 địa điểm (SGK trang 9), cho biết địa điểm nào thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa?
- A. U-lan Ba-to.
- B. E Ri-at.
-
C. Y-an-gun.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á ?
-
A. Mạng lưới thưa thớt.
- B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
- C. Mùa đông, các sông bị đóng băng.
- D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 17: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
- A. mạng lưới thưa thớt.
- B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
- C. không có nhiều sông lớn.
-
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 18: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào
-
A. Mùa xuân
- B. Mùa hạ
- C. Mùa thu
- D. Mùa đông
Câu 19: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn ?
- A. Do nước mưa.
- B. Do băng tuyết tan.
- C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.
- D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
Câu 20: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực:
- A. Đông Á.
- B. Đông Nam Á.
-
C. Tây Xi-bia.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 21: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
- A. Thảo nguyên.
-
B. Rừng lá kim.
- C. Xavan.
- D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 22: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
-
A. Đông Nam Á và Nam Á
- B. Nam Á và Đông Á
- C. Đông Á và Đông Nam Á.
- D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 23: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
- A. Rừng lá kim.
- B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
-
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
- D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 24: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do:
- A. Địa hình núi cao hiểm trở.
- B. Hoang mạc rộng lớn.
- C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
- A. Châu Âu.
-
B. Châu Á.
- C. Châu Mĩ.
- D. Châu Đại Dương.
Câu 26: Địa điểm ra đời của Ki-tô giáo là:
- A. A-rập Xê-út.
-
B. Pa-le-xtin.
- C. Ấn Độ.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Hồi giáo là tôn giáo lớn ở:
- A. Nam Á.
- B. In-đô-nê-xi-a.
- C. Ma-lai-xi-a.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:
- A. Ơ-rô-pê-ô-it
- B. Môn-gô-lô-it
- C. Ô-xtra-lô-it
-
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 29: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là
- A. Phật giáo và Ki-tô giáo
-
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo
- C. Ki-tô giáo và Hồi giáo
- D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo
Câu 30: Cũng với bảng 6.1. Thành phố có số dân cao nhất các nước châu Á là :
-
A. Tô-ki-ô của Nhật Bản
- B. Bắc Kinh của Trung Quốc
- C. Xơ-un của Hàn Quốc
- D. Niu Đê-li của Ân Độ
Câu 31: Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn là khu vực:
-
A. Có mật độ dân số thấp.
- B. Phát triển du lịch,
- C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 32: Dựa vào hình 6.1 và bảng 6.1, cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ?
- A. Côn-ca-ta.
- B. Niu-đê-li.
- C. Mum-bai.
-
D. A, B, C đều đúng.
Câu 33: Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực:
- A. Chiếm diện tích nhỏ nhất.
- B. Có nhiều thành phố lớn.
- C. Ven biển.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao.
- A. I-xra-en.
- B. Cô-oét.
- C. Nhật Bản
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh (nước công nghiệp mới) là:
- A. Sin-ga-po.
- B. Hàn Quốc.
- C. Đài Loan.
-
D. Tất đều đúng.
Câu 36: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước:
- A. Chậm phát triển.
-
B. Đang phát triển,
- C. Phát triển.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 37: Nước nào sau đây tùy thuộc loại nước nông - công nghiệp nhưng lại có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ?
- A. Pa-ki-xtan.
- B. Ấn Độ.
- C. Trung Quốc.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 38: Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á có gì nổi bật:
- A. Kinh tế của các nước châu Á rất phát triển với trình độ cao.
- B. Nhiều nước các nước thực hiện thành công các cuộc cách mạng công nghiệp trở thành các nước tư bản hùng mạnh trên thế giới.
-
C. Hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,…
- D. Các nước châu Á trở thành các nước đế quốc đi xâm lược các nước khác.
Câu 39: Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do
- A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên.
- B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,…
-
C. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài.
- D. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế.
Câu 40: Các nước ở khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì?
- A. Đông Nam Á.
-
B. Tây Nam Á.
- C. Đông Á.
- D. Nam Á.