Trắc nghiệm địa lí 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đa số người Thái Lan theo tôn giáo 

  • A.Hồi giáo
  • B.Ki-tô-giáo
  • C.Ấn Độ giáo
  • D.Phật giáo

Câu 2: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là 

  • A.Thái Lan
  • B.Cam-pu-chia
  • C.Việt Nam
  • D.Lào

Câu 3: Đa số người Việt Nam theo tôn giáo 

  • A.Phật giáo và Hồi giáo
  • B.Ki-tô giáo và Hồi giáo
  • C.Phật giáo và Ki-tô giáo
  • D.Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu 4: Nguyên nhân khiến khu vực Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về văn hóa là do?

  • A. Tất cả các nước đều là thuộc địa
  • B. Vị trí địa lí nằm giữa 2 đại dương và 2 lục địa
  • C. Vị trí nằm trên đường di cư của các dân tộc
  • D. Cùng nền sản xuất nông nghiệp lúa nước

Câu 5: Nguyên nhân khiến khu vực Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về văn hóa là do?

  • A. Tất cả các nước đều là thuộc địa
  • B. Vị trí địa lí nằm giữa 2 đại dương và 2 lục địa
  • C. Vị trí nằm trên đường di cư của các dân tộc
  • D. Cùng nền sản xuất nông nghiệp lúa nước

Câu 6: Điều kiện kinh tế - xã hội giúp Đông Nam Á thu hút mạnh mẽ các nguồn vốn đầu tư nước ngoài là

  • A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
  • B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện.
  • C. Dân cư đông, lao động dồi dào.
  • D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật ca

Câu 7: Cộng đồng người Hồi giáo lớn nhất thế giới là quốc gia Đông Nam Á nào?

  • A. Thái Lan
  • B. Philippine
  • C. Malaysia
  • D. Indonesia

Câu 8: Đặc điểm không đúng về dân cư  - xã hội Đông Nam Á là

  • A. Khu vực tập trung dân cư đông đúc.
  • B. Dân cư Đông Nam Á tăng chậm.
  • C. Trong chiến tranh thế giới thứ hai bị phát xít Nhật xâm chiếm.
  • D. Các nước nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt, phong tục tập quán.

Câu 9: Nguyên nhân khiến Đông Nam Á trở thành thuộc địa của các nước đế quốc không phải là do?

  • A. Nằm ở vị trí địa chính trị chiến lược
  • B. Nền kinh tế phát triển ở trình độ cao
  • C. Giàu tài nguyên thiên nhiên
  • D. Lao động đông, giá rẻ

Câu 10: Nét tương đồng của người dân Đông Nam Á không thể hiện qua?

  • A. Chung 1 tôn giáo
  • B. Trồng lúa nước
  • C. Dung trâu bò làm sức kéo
  • D. Dùng gạo làm lương thực chính

Câu 11: Đặc điểm thuận lợi của dân cư khu vực Đông Nam Á?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao dồi dào
  • C. Nguồn lao động đông, giá rẻ
  • D. Thị trường tiêu thụ lớn và dễ tính

Câu 12: Ma-ni-la là thủ đô của quốc gia:

  • A. Cam-pu-chia.
  • B. Phi-lip-pin.
  • C. Bru-nây.
  • D. Ma-lai-xi-a.

Câu 13: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của Đông Nam Á có đặc điểm là?

  • A. Cao hơn châu Á, thấp hơn trung bình thế giới
  • B. Cao hơn thế giới, thấp hơn châu Á
  • C. Cao hơn cả trung bình của châu Á và thế giới
  • D. Thấp hơn cả trung bình của châu Á và thế giới

Câu 14: Quốc gia có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á là?

  • A. Thái Lan
  • B. Philippine
  • C. Malaysia
  • D. Indonesia

Câu 15: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á là

  • A. Lào
  • B. Đông Timo
  • C. Singapore
  • D. Brunei

Câu 16: Quốc gia có lãnh thổ vừa ở đất liền vừa thuộc hải đảo là

  • A. In-đô-nê-xi-a.
  • B. Thái Lan.
  • C. Ma-lai-xi-a.
  • D. Mi-an-ma.

Câu 17: Nước có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất Đông Nam Á lần lượt là

  • A. Thái Lan, Bru-nây.
  • B. Thái Lan, Xin-ga-po.
  • C. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
  • D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po.

Câu 18: Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số là 119 người/km2, thế giới là 46 người/km2, theo em nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số phân bố không đồng đều.
  • B. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số vào loại cao trên thế giới.
  • C. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số vào loại trung bình trên thế giới.
  • D. Khu vực Đông Nam Á có mức gia tăng tự nhiên vào loại cao trên thế giới.

Câu 19: Dân cư khu vực Đông Nam Á chủ yếu thuộc các chủng tộc

  • A. Môngôlôit và Nêgrôit.
  • B. Ôxtralôit và Môngôlôit.
  • C. Môngôlôit và Ơrôpêôit.
  • D. Ôxtralôit và Ơrôpêôi

Câu 20: Các nước thuộc khu vực Đông Nam Á từng bị thực dân Pháp chiếm đóng làm thuộc địa là

  • A. Lào, Campuchia, Việt Nam
  • B. Việt Nam, Mianma, Malaixia.
  • C. Việt Nam, Mianma, Lào.
  • D. Lào, Campuchia, Mianma.

Câu 21: Đông Nam Á có bao nhiêu nước ?

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 22: Thủ đô của In-đô-nê-xi-a là 

  • A. Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan.
  • B. Cua-la-Lăm-pơ.
  • C. Đi-li.
  • D. Gia-các-ta.

Câu 23: Ngôn ngữ được dùng phổ biến tại các quốc gia Đông Nam Á là tiếng

  • A. Mã Lai, Việt, Hoa.
  • B. Khơ-me, Miến, Hoa.
  • C. Thái, Anh, Hoa.
  • D. Anh, Hoa, Mã Lai.

Câu 24: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

  • A. Đông Ti-mo.
  • B. Xin-ga-po.
  • C. Bru-nây.
  • D. Lào.

Câu 25: Diện tích nước ta so với các nước Đông Nam Á xếp hạng

  • A. nhất.
  • B. nhì.
  • C. ba.
  • D. tư.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)

PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM

 

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.