Câu 1: Những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo nhất so với thế giới?
- A. Việt Nam
- B. Thái Lan.
-
C. Trung Quốc, Ấn Độ.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn trung Quốc, Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới vì:
-
A. Việt Nam, Thái Lan ít dân so với Trung Quốc, Ấn Độ.
- B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất nông nghiệp,
- C. Có trình độ thâm canh cao.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào:
- A. Nam Á
-
B. Bắc Á.
- C. Đông Á.
- D. Tây Á.
Câu 4: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á:
- A. Đa dạng
- B. Phát triển chưa đều.
- C. Tất cả đều sai
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Dựa vào bảng 8.1, cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
- A. Trung Quốc, Ấn Độ
-
B. A-rập Xê-út, Cô-oet
- C. In-đô nê- xi-a
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Ở châu Á, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển:
- A. Ở một số khu vực
- B. Phát triển mạnh ở Đông Nam Á.
-
C. Ở hầu hết các nước.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Quốc gia nào ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao?
- A. Nhật Bản.
- B. Xin-ga-po.
- C. Hàn Quốc.
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:
-
A. Hồi giáo
- B. Ki-tô giáo
- C. Phật giáo
- D. Ấn Độ giáo
Câu 9: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:
- A. Khai thác và chế biến than đá
-
B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
- C. Công nghiệp điện tử-tin học
- D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ
Câu 10: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á:
- A. Tình hình chính trị rất ổn định
- B. Các nước có nền chính trị hòa bình, và hợp tác với nhau về nhiều mặt
-
C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra.
- D. Các nước vẫn là thuộc địa.
Câu 11: Tây Nam Á là khu vực có nền văn minh cổ đại rực rỡ:
- A. Văn minh Ấn-Hằng.
- B. Văn minh Lưỡng Hà-Ả-rập.
-
C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Hầu hết lãnh thổ Tây Nam Á chủ yếu thuộc đới khí hậu:
-
A. Nóng và cận nhiệt
- B. Cận nhiệt và ôn hòa
- c. Ôn hòa và lạnh
- D. Tất cả đều sai
Câu 13: Dựa vào hình 9.1 cho biết Tây Nam Á tiếp giáp với các biển nào?
- A. Ả-rập, biển Đỏ.
- B. Địa Trung Hải, biển Đen.
- C. Biển Ca-xpi
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì:
- A. Nằm ở ngã ba châu lục Á, Âu, Phi
- B. Tiếp giáp với nhiều vịnh, biển.
-
C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ thế giới?
- A. 50%.
- B. 55%
- C. 60%
-
D. 65%
Câu 16: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất?
-
A. A-rập Xê-út
- B. I-rắc.
- C. I-ran.
- D. Cô-oét.
Câu 17: Kênh đào nào ở Tây Nam Á rút ngắn con đường giao thông hàng hải quốc tế giữa châu Á và châu Âu?
- A. Kênh Pa-na-ma.
-
B. Kênh Xuy-ê.
- C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân há cảu khí hậu Nam Á
- A. vĩ độ
- B. gió mùa
-
C. địa hình
- D. kinh độ
Câu 19: Nam Á có các kiểu cảnh quan:
-
A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
- B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
- C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
- D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
Câu 20: Nam Á có các hệ thống sông lớn:
- A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
- B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
- C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
-
D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 21 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á
- A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
- B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
-
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
- D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 22: Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào?
-
A. Tây bắc - đông nam.
- B. Tây nam đông bắc.
- C. Tây đông.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Sơn nguyên Đê-can có địa hình tương đối:
-
A. Thấp và bằng phẳng.
- B. Cao và bằng phẳng.
- C. Cao và nhiều núi.
- D. Nhiều núi, gồ ghề
Câu 24: Nhịp điệu hoạt động gió mùa có ảnh hưởng rất lớn đến:
- A. Nhịp điệu sản xuất.
- B. Sinh hoạt và đời sống của người dân trong khu vực.
-
C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan thuộc đới khí hậu:
- A. Ôn đới lạnh.
-
B. Nhiệt đới khô.
- C. Nhiệt đới gió mùa ẩm.
- D. Tất cả đều sai
Câu 26: Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
- A. Sông Hoàng Hà.
- B. Sông Trường Giang.
- C. Sông Mê Công.
-
D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 27: Các cảnh quan tự nhiên chính của Nam Á là:
- A. Rừng nhiệt đới.
- B. Xavan, hoang mạc.
- C. Cảnh quan núi cao.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Dựa vào hình 10.2, cho biết vùng có lượng mưa lớn nhất khu vực Nam Á.
- A. Cao nguyên Đê-can.
- B. Vùng phía Bắc.
-
C. Vùng Đông Bắc Ấn Độ.
- D. Vùng Tây Bắc.
Câu 29: Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á
- A. Thiếu nguồn lao động.
- B. Tình hình chính trị không ổn định.
-
C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…
- D. Nghèo đói, dịch bệnh.
Câu 30: Những năm 1997-1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ quốc gia nào?
-
A. Thái Lan
- B. Cam-pu-chia
- C. Việt Nam
- D. Lào
Câu 31: Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á
- A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
-
C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu
- D. Khai thác dầu mỏ
Câu 32: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách:
- A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
- B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…
-
D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu
Câu 33: Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào:
-
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
- B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
- C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
- D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
Câu 34: Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại:
- A. Đông Nam Á hải đảo
- B. Đông Nam Á đất liền.
- C. Vùng đồi núi
-
D. Vùng đồng bằng và ven biển
Câu 35: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là
- A. Lúa mì
-
B. Lúa gạo
- C. Ngô
- D. Sắn
Câu 36: Cây công nghiệp được trồng chủ yếu của Đông Nam Á là
- A. Bông
- B. Chà là
- C. Củ cải đường
-
D. Cà phê
Câu 37: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào
- A. 1967
- B. 1984
-
C. 1995
- D. 1997
Câu 38: Mục tiêu chung của ASEAN là
- A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.
- B. Xây dựng một công đồng hòa hợp.
- C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.
-
D. Cả 3 ý trên.
Câu 39: Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào:
- A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
-
B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a
- C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
- D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
Câu 40: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:
- A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
- B. Hình thành một thị trường chung
- C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
-
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.