Câu 1: Các thành phố chủ yếu tập trung ở khu vực nào
- A. Vùng có khí hậu thuận lợi
- B. Vùng trung tâm các quốc gia
-
C. Vùng đồng bằng ven biển
- D. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 2: Thành phố có số dân đông nhất cảu châu Á
- A. Thượng Hải
-
B. Tô-ki-ô
- C. Mun-bai
- D. Niu Đê-li
Câu 3: Thành phố H trong hình 6.1 là thành phố nào:
-
A. TP. Hồ Chí Minh
- B. Tô-ki-ô
- C. Mi-ni-la
- D. Thượng Hải
Câu 4: Thành phố X trong hình 6.1 là thành phố nào:
- A. Bắc Kinh
-
B. Xơ-un
- C. Tô-ki-ô
- D. Mun-bai
Câu 5: Khu vực Đông Trung Quốc mật độ đân số trung bình dưới trên 100 người/km2 do:
- A. Khí hậu thuận lợi: ôn đới gió mà và cậ nhiệt gió mùa.
- B. Có hệ thống sông lớn gắn với các đồng bằng màu mỡ.
- C. Lịch sử khai thác từ lâu đời.
-
D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Mật độ đân số trung bình trên 50 người/$km^{2}$ phân bố ở những khu vực có kiểu khí hậu:
- A. Khí hậu cực và cận cực
- B. Khí hậu lục địa
-
C. Khí hậu gió mùa
- D. Kiểu núi cao
Câu 7: Mật độ đân số trung bình trên 50 người/$km^{2}$phân bố ở:
- A. Bắc LB Nga, Tây Trung Quốc, bán đảo Ả-rập, một số khu vực Trung Á.
- B. Tây Trung Quốc, Trung Á, LB Nga, A-rập Xê –út.
- C. Tây Nam Á, Trung Á, Nam LB Nga, Mông Cổ.
-
D. Đông Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á, Ấn Độ.
Câu 8: Khu vực phía Nam LB Nga và Mông Cổ có mật độ dân số khoảng:
- A. Dưới 1 người/$km^{2}$
-
B. 1-50 người/$km^{2}$
- C. 50-100 người/$km^{2}$
- D. Trên 100 người/$km^{2}$
Câu 9: Những khu vực Bắc LB Nga mật độ đân số trung bình dưới 1 người/$km^{2}$ do :
- A. Diện tích hoang mạc mở rộng, khí hậu khô nóng.
-
B. Khí hậu lạnh giá.
- C. Sông ngòi kém phát triển.
- D. Địa hình cao và đồ sộ bậc nhất châu Á
Câu 10: Mật độ đân số trung bình dưới 1 người/$km^{2}$ phân bố ở:
- A. Trung Quốc, bán đảo Trung-Ấn, Trung Á.
- B. Nam Á, Đông Trung Quốc, Đông Nam Á.
-
C. Bắc LB Nga, Tây Trung Quốc, bán đảo Ả-rập, một số khu vực Trung Á.
- D. Ven Địa Trung hải, Ấn Độ, Nam của LB Nga
Câu 11: Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực
- A. Chiếm diện tích nhỏ nhất.
- B. Có nhiều thành phố lớn.
- C. Ven biển.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Dựa vào hình 6.1 và bảng 6.1, cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ?
- A. Côn-ca-ta.
- B. Niu-đê-li.
- C. Mum-bai.
-
D. A, B, C đều đúng.
Câu 13: Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn là khu vực
-
A. Có mật độ dân số thấp.
- B. Phát triển du lịch,
- C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Khu vực có mật độ dân số lớn nhất (trên 100 người/km2) là khu vực
- A. Ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan.
- B. Phía Đông Trung Quốc.
- C. Một số đảo ở In-đô-nê-xi-a.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 thường là những nơi
- A. Dọc theo ven biển.
- B. Có đồng bằng màu mỡ.
- C. Giao thông thuận tiện.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Dựa vào hình 6.1 cho biết khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 chiếm diện tích
- A. Nhỏ.
- B. Vừa.
-
C. Lớn.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Nhận xét bảng 6.1. Quốc gia có nhiều thành phố lớn (10 triệu dân trở lên) của châu Á là
- A. Nhật Bản
- B. Trung Quốc
-
C. Ấn Độ
- D. In-đô-nê-xi-a
Câu 18: Quan sát H6.1. Dân cư châu Á chủ yếu tập trung ở
- A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
- B. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
-
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
- D. Đông Nam Á, Trung Á
Câu 19: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số
- A. Dưới 1 người/km2.
- B. Từ 1 đến 50 người/km2
-
C. Từ 50 đến 100 người/km2
- D. Trên 100 người/km2.
Câu 20: Nhận xét lược đồ H6.1 và bảng 6.1. Hầu hết các thành phố lớn của châu Á nằm ở
- A. Vùng ven biển
- B. Gần các cửa sông
- C. Vùng đồng bằng
-
D. Cả 3 đều đúng