Câu 1: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004 2014 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 54,5 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 45,5 Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014?
-
A. Miền.
- B. Tròn.
- C. Cột ghép.
- D. Cột chồng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân chủ yếu Nhật Bản trở thành một trong những cường quốc kinh tế của thế giới?
- A. Con người cần cù, chịu khó, ý chí, kỉ luật cao.
- B. Sẵn sàng tiếp thu sự tiến bộ của nhân loại.
-
C. Có nguồn tài nguyên dồi dào, phong phú.
- D. Chiến lược phát triển và điều tiết thị trường của nhà nước.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây là nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?
-
A. Chính sách phát triển đúng đắn.
- B. Diện tích lãnh thổ rộng nhất thế giới.
- C. Có vị trí địa lý quan trọng.
- D. Dân cư và lao động dồi dào.
Câu 4: Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?
-
A. Con người.
- B. Khoa học – công nghệ.
- C. Tài nguyên thiên nhiên.
- D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 5: Thành tựu xã hội quan trọng của Nhật Bản là
- A. trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
- B. phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp hiện đại.
-
C. chất lượng đời sống người dân cao và ổn định.
- D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?
- A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
- B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.
- C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.
-
D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
Câu 7: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là:
-
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân.
- B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
- C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.
- D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới.
Câu 8: Đông Á là khu vực có dân số rất đông, biểu hiện là
- A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
- B. Có thành phần dân tộc đa dạng.
-
C. Quy mô dân số lớn hơn dân số châu Phi, châu Âu, châu Mĩ.
- D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía đông.
Câu 9: Đâu không phải là sản phẩm có sản lượng cao hàng đầu thế giới của Trung Quốc?
- A. Than
- B. Điện
-
C. Hàng điện tử
- D. Lương thực.
Câu 10: Nhật Bản phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn chủ yếu nhằm
- A. tạo ra sản phẩm tiêu dùng hiện đại cho người dân trong nước.
-
B. tạo ra các mặt hàng phục vụ xuất khẩu.
- C. đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
- D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 11: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc?
- A. Điện tử - tin học.
- B. Cơ khí chính xác.
-
C. Hóa chất.
- D. Nguyên tử.
Câu 12: Trong các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản, không có ngành nào?
- A. Chế tạo ô tô, tàu biển
- B. Điện tử - tin học
-
C. Khai thác khoáng sản.
- D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 13: Một trong các đặc điểm phát triển kinh tế hiện nay ở khu vực Đông Á là
-
A. kinh tế phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- B. kinh tế chậm phát triển, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
- C. kinh tế phát triển cao nhưng không ổn định do phụ thuộc vào thị trường.
- D. hầu hết là các nước có nền kinh tế đang phát triển
Câu 14: ị trí của Nhật Bản về kinh tế so với thế giới là cường quốc kinh tế đứng thứ
-
A. 2 thế giới sau Hoa Kỳ.
- B. 4 thế giới sau Hoa Kỳ, Canada, CHLB Đức.
- C. 3 thế giới sau Hoa Kỳ, Canada.
- D. nhất thế giới.
Câu 15: Những quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Đông Á được gọi là những nước công nghiệp mới là
- A. Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên.
- B. Nhật Bản, Hàn Quốc.
-
C. Hàn Quốc, Đài Loan.
- D. Trung Quốc, Hàn Quốc.
Câu 16: Hiện nay, Nhật Bản là cường quốc kinh tế thế giới sau
-
A. Hoa Kì.
- B. Nga.
- C. Pháp.
- D. Anh.
Câu 17: Quốc gia có số dân lớn thứ hai trong khu vực Đông Á là
- A. CHDCND Triều Tiên.
- B. Hàn Quốc.
- C. Trung Quốc.
-
D. Nhật Bản.
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản ?
-
A. Chất lượng cuộc sống khá cao nhưng không ổn định.
- B. Thu nhập bình quân đầu người rất cao.
- C. Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới là chế tạo ôtô, tàu biển, điện tử.
- D. Là cường quốc kinh tế thứ hai trên thế giới.
Câu 19: Nước nào ở trong khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng ?
- A. Hàn Quốc.
- B. CHDCND Triều Tiên.
-
C. Trung Quốc.
- D. Nhật Bản.
Câu 20: Trung Quốc là nước có
- A. chất lượng cuộc sống cao và ổn định.
-
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
- C. thu nhập bình quân đầu người cao nhất khu vực Đông Á.
- D. giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất khu vực Đông Á.
Câu 21: Hiện nay, Trung Quốc trở thành nước có nền kinh tế phát triển nhanh và được đánh giá là một thị trường đầy tiềm năng là do
- A. đã thi hành đường lối chính sách cải cách mở cửa, phát huy nguồn lao động dồi dào, nguồn tài nguyên phong phú.
- B. có nhiều lao động trẻ có trình độ kỹ thuật cao bậc nhất thế giới.
- C. được nhận nhiều vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.
-
D. có số dân đông nhất thế giới và diện tích rộng lớn đứng hàng thứ 3 thế giới.
Câu 22: Quốc gia có ngọn núi Phú Sĩ cao và hùng vĩ, là hình ảnh đẹp tượng trưng cho đất nước của "Xứ sở Mặt trời”?
-
A. Nhật Bản.
- B. Trung Quốc.
- C. Hàn Quốc.
- D. Đài Loan
Câu 23: Dân số khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số dân châu Á ?
-
A. 40.
- B. 50.
- C. 60.
- D. 70.
Câu 24: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy cho biết nước có số dân đông nhất là nước nào và cao hơn nước có số dân thấp nhất bao nhiêu lần?
Đơn vị (triệu người) - Số liệu năm 2002
Trung Quốc |
Nhật Bản |
Triều Tiên |
Hàn Quốc |
Đài Loan |
1.288 |
127,4 |
23,2 |
48,4 |
22,5 |
- A. Trung Quốc - 5,72 lần.
-
B. Trung Quốc - 57,2 lần.
- C. Trung Quốc - 5720 lần.
- D. Trung Quốc - 572 lần.
Câu 25: Các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á có số dân từ cao xuống thấp lần lượt là
-
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên, Đài Loan.
- B. Trung Quốc, CHDCND Triều Tiên, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản.
- C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, CHDCND Triều Tiên.
- D. Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc.