Trắc nghiệm địa lí 8 Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Bức ảnh d của hình 20.4 trang 72 thuộc đới khí hậu nào: 

  • A.Nhiệt đới
  • B.Ôn đới
  • C.Hàn đới
  • D.Cận nhiệt

Câu 2: Bức ảnh a của hình 20.4 trang 72 thuộc đới khí hậu nào: 

  • A.Nhiệt đới
  • B.Ôn đới
  • C.Hàn đới
  • D.Cận nhiệt

Câu 3: Nhận xét về mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trên Trái Đất: 

  • A.Các thành phần của cảnh quan tự nhiên có mối quan hệ mật thiết, tác động qua lại lẫn nhau.
  • B.Một yếu tố thay đổi sẽ dẫn đến các kiếu tố khác cũng thay đổi theo.
  • C.Một yếu tố thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của cảnh quan.
  • D.Tất cả ý trên đều đúng.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm cảnh quan trên thế giới: 

  • A.Từng kiểu khí hậu sẽ có các đới cảnh quan tương ứng.
  • B.Cảnh quan thay đổi từ cực Nam lên cực Bắc, từ ven biển vào sâu trong lục địa, từ chân núi lên đỉnh núi.
  • C.Mỗi châu lục có các cảnh quan tương ứng.
  • D.Mỗi đới khí hậu sẽ có chung một kiểu cảnh quan.

Câu 5: Đặc điểm của khí hậu hàn đới: 

  • A.Nhiệt độ trung bình năm cao, lượng mưa trung bình năm thấp.
  • B.Nhiệt độ trung bình năm thấp, lượng mưa trung bình năm cao.
  • C.Nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trung bình năm đều cao.
  • D.Nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trung bình năm đều thấp.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng 

  • A.Khí hậu ở mọi nơi trên Trái Đất là giống nhau.
  • B.Các nơi trên Trái Đất đều nhận được lượng nhiệt mặt trời giống nhau.
  • C.Các châu lục chiếm vị trí khác nhau trên bề mặt Trái Đất nên có các đới và các kiểu khí hậu khác nhau.
  • D.Lượng mưa phân bố đều khắp trên Trái Đất.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng 

  • A.Khí hậu ở mọi nơi trên Trái Đất là giống nhau.
  • B.Các nơi trên Trái Đất đều nhận được lượng nhiệt mặt trời giống nhau.
  • C.Các châu lục chiếm vị trí khác nhau trên bề mặt Trái Đất nên có các đới và các kiểu khí hậu khác nhau.
  • D.Lượng mưa phân bố đều khắp trên Trái Đất.

Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng tới khí hậu từng vùng: 

  • A.Vĩ độ
  • B.Địa hình
  • C.Vị trí gần hay xa đại dương
  • D.Tất cả các ý trên

Câu 9: Hai yếu tố đặc trưng của khí hậu là 

  • A.Nhiệt độ và độ ẩm
  • B.Nhiệt độ và lượng mưa
  • C.Lượng mưa và độ ẩm
  • D.Lượng mưa và số giờ nắng

Câu 10: Nhiệt độ ở đới khí hậu nhiệt đới là 

  • A. Trung bình trên 20^{o}C 
  • B.Trung bình trên 10^{o}C 
  • C.Trung bình trên 30^{o}C 
  • D.Trung bình trên 25^{o}C 

Câu 11: "Vào mùa mưa, lượng nước tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao. Dòng chảy sông mạnh, nước chảy xiết,tăng cường bào mòn các lớp đất đá ở thượng lưu . Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đồng ở hạ lưu." Trong đoạn viết này, lần lượt có sự tác động lẫn nhau giữa các thành phần nào của cảnh quan tự nhiên?

  • A. Không khí, nước, sinh vật, đất. .
  • B. Nước, sinh vật, địa hình, đất.
  • C. Không khí, nước, sinh vật, địa 
  • D. Không khí, nước, đất, địa hình.

Câu 12: Đâu là biểu hiện về sự tác động của sinh vật tới nguồn nước?

  • A. Diện tích rừng giảm làm mất nơi cư trú của nhiều loài động vật.
  • B. Vùng ôn đới, vào mùa xuân băng tuyết tan cung cấp nước cho sông ngòi.
  • C. Lá cây phân hủy cung cấp chất hữu cơ cho đất trồng.
  • D. Rừng cây có vai trò giữ nguồn nước ngầm, hạn chế tình trạng khô hạn.

Câu 13: Đâu không phải là nguyên nhân hình thành nên hoang mạc Xa-ha-ra rộng lớn?

  • A. Có dòng biển lạnh chảy ven bờ.
  • B. Lãnh thổ rộng lớn nên chịu ảnh hưởng của biển ít.
  • C. Có khối áp cao cận chí tuyến thống trị.
  • D. Bức chắn địa hình gây hiệu ứng phơn khô nóng.

Câu 14: Đặc trưng của các loại cây ở vùng ôn đới lục địa là?

  • A. Nhỏ, thấp, lùn, phát triển theo mùa
  • B. Lá rộng, xanh tốt quanh năm.
  • C. Thân cành chứa nước, lá tiêu biến thành gai.
  • D. Lá nhỏ, cứng, phát triển vào mùa hạ

Câu 15: Đặc điểm không đúng với đới khí hậu nhiệt đới là?

  • A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
  • B. Khí hậu phân hóa 2 mùa nóng – lạnh
  • C. Mưa nhiều, lượng mưa từ 1000 – 2000mm
  • D. Gió Tín phong thổi đều đặn quanh năm

Câu 16: Châu lục nóng nhất trên Trái Đất là?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mĩ.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Phi

Câu 17: Với kiểu khí hậu có nhiệt độ cao quanh năm, độ ẩm trên 80%, lượng mưa rất lớn (1500 – 2500mm/năm), kiểu cảnh quan phổ biến là?

  • A. Thảo nguyên.
  • B. Xavan, cây bụi.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 18: Châu lục có đa dạng các đới khí hậu nhất là?

  • A. châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Đại Dương

Câu 19: Cảnh quan phổ biến ở vùng khí hậu hàn đới lạnh quanh năm là?

  • A. Băng tuyết bao phủ quanh năm
  • B. Các đồng cỏ, thảo nguyên phát triển theo mùa
  • C. Đồng cỏ cao, cây bụi lá cứng.
  • D. Rừng rậm lá rộng thường xanh quanh năm

Câu 20: Loại gió chính hoạt động trong vùng nội chí tuyến (300B – 300N) là:

  • A. Tín phong
  • B. Tây ôn đới
  • C. Đông cực
  • D. Gió mùa

Câu 21: Kiểu khí hậu có mùa hạ khô nóng, mùa mưa vào thời kì thu đông là?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Xích đạo
  • C. Ôn đới lục địa
  • D. Cận nhiệt địa trung hải

Câu 22: Kiểu khí hậu có mưa lớn vào thời kì mùa hạ là?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Xích đạo.
  • C. Ôn đới lục địa.
  • D. Cận nhiệt địa trung hải.

Câu 23: Châu lục có đa dạng các đới khí hậu nhất là?

  • A. châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Đại Dương

Câu 24: Châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới, ôn đới.
  • B. Ôn đới, hàn đới.
  • C. Hàn đới, nhiệt đới.
  • D. Nhiệt đới,ôn đới, hàn đới.

Câu 25: Kiểu khí hậu có mưa lớn vào thời kì mùa hạ là?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Xích đạo.
  • C. Ôn đới lục địa.
  • D. Cận nhiệt địa trung hải.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)

PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM

 

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.