Trắc nghiệm địa lí 8 bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu: 

  • A.Ven sông Tiền và sông Hậu
  • B.Vùng ven biển
  • C.Đông Nam Bộ
  • D.Vùng trũng Tây Nam Bộ.

Câu 2: Đất phù sa thích hợp canh tác: 

  • A.Các cây công nghiệp lâu năm
  • B.Trồng rừng
  • C.Lúa, hoa màu, cây ăn quả,…
  • D.Khó khăn cho canh tác.

Câu 3: Đất phù badan phân bố chủ yếu: 

  • A.Đồng bằng sông Hồng
  • B.Đồng bằng sông Cửu Long
  • C.Đông Nam Bộ
  • D.Tây Nguyên

Câu 4: Sự đa dạng của đất là không phải do các nhân tố:

  • A. Khoáng sản
  • B. Sinh vật, tác động của con người
  • C. Đá mẹ
  • D. Địa hình, khí hậu, nguồn nước

Câu 5: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:

  • A. Địa hình
  • B. Thời gian
  • C. Đá mẹ
  • D. Tác động của con người

Câu 6: Khó khăn chủ yếu trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở miền đồi núi nước ta là

  • A. đất dễ bị ngập úng.
  • B. đất chua, nhiễm phèn.
  • C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
  • D. đất dễ bị xâm nhập mặn.

Câu 7: Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất mặn, đất phèn.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất feralit.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là

  • A. đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
  • B. đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi.
  • C. đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
  • D. ít chịu tác động của con người.

Câu 9: Thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công nghiệp hằng năm là nhóm đất

  • A. phù sa.
  • B. feralit.
  • C. xám.
  • D. badan.

Câu 10: Hình thành trên vùng đất mùn núi cao là

  • A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
  • B. Các vùng chuyên canh cây lương thực.
  • C. Các ruộng hoa màu, rau củ.
  • D. Các cánh rừng đầu nguồn.

Câu 11: Các loại cây (chè, cà phê) phù hợp với loại đất nào?

  • A. Phù sa
  • B. Feralit
  • C. Mùn núi cao
  • D. Đất xám

Câu 12: Ở nước ta, nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm ...................... % diện tích đất tự nhiên.

  • A. 14
  • B. 34
  • C. 44
  • D. 24

Câu 13: Ở nước ta, nhóm đất mùn núi cao chiếm khoảng ...............% diện tích đất tự nhiên.

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 11
  • D. 15

Câu 14: Ở nước ta, nhóm đất feralit chiếm tới ................% diện tích đất tự nhiên.

  • A. 45
  • B. 75
  • C. 55
  • D. 65

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất phù sa ở nước ta ?

  • A. Chua, giàu mùn, tơi xốp và giữ nước kém.
  • B. Chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.
  • C. Độ phì phụ thuộc vào đặc tính phù sa của các sông và chế độ canh tác.
  • D. Có nhiều loại và phân bố ở nhiều nơi.

Câu 16: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên của nước ta ?

  • A. 28.
  • B. 22.
  • C. 26.
  • D. 24.

Câu 17: Nhóm đất mùn núi cao có đặc điểm là 

  • A. chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.
  • B. đất đai màu mỡ, phì nhiêu.
  • C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
  • D. thường được trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm.

Câu 18: Đất feralit hình thành trên đá nào có màu đỏ thẫm hoặc đỏ vàng với độ phì rất cao, thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp ?

  • A. Đá bazan và đá vôi.
  • B. Đá macma axit và đá cát.
  • C. Đá bazơ và đá biến chất.
  • D. Đá biến chất và đá sét.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralit ?

  • A. Có màu đỏ vàng do chứa nhiều hợp chất sắt, nhôm.
  • B. Thích hợp trồng cây lương thực.
  • C. Chua nghèo mùn, nhiều sét.
  • D. Hình thành trực tiếp tại các miền đồi núi thấp.

Câu 20: Nhóm đất mùn núi cao chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên của nước ta ?

  • A. 24.
  • B. 48.
  • C. 36.
  • D. 11.

Câu 21: Đặc tính chung của đất feralit đồi núi thấp là 

  • A. nhiều sét, tơi xốp, ít chua.
  • B. ít chua, nghèo mùn, nhiều sét.
  • C. tơi xốp, ít chua, giàu mùn.
  • D. chua, nghèo mùn, nhiều sét.

Câu 22: Nhóm đất feralit hình thành trực tiếp tại các miền 

  • A. đồng bằng.
  • B. núi cao.
  • C. ven biển.
  • D. đồi núi thấp.

Câu 23: Chiếm tỉ lệ lớn nhất ở nước ta là nhóm đất

  • A. phù sa.
  • B. mùn núi cao.
  • C. feralit đồi núi thấp.
  • D. cát ven sông.

Câu 24: Nhóm đất feralit chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích đất tự nhiên nước ta?

  • A. 65.
  • B. 70.
  • C. 41.
  • D. 24.

Câu 25: Ở nước ta, đất feralit phát triển trên đá vôi phân bố chủ yếu ở miền

  • A. Nam.
  • B. Trung.
  • C. Tây.
  • D. Bắc

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)

PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM

 

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.