Câu 1: Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất là:
-
A. Nhật Bản
- B. Hàn Quốc
- C. Trung Quốc
- D. Đài Loan
Câu 2: Dựa vào bảng 13.1, tính số dân khu vực Đông Á năm 2002 (1509,7 triệu người) và cho biết dân số khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số dân châu Á?
- A. 30%
-
B. 40%
- C. 50%
- D. 60%
Câu 3: Các nước nào sau đây ở khu vực Đông Á có dân số ít nhất? (năm 2002)
- A. Trung Quốc.
- B. Hàn Quốc.
-
C. Triều Tiên.
- D. Nhật Bản.
Câu 4: Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là
- A. Nhật Bản
- B. Trung Quốc
- C. Hàn Quốc
- D. Triều Tiên
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á
- A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
-
C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
- D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
Câu 6: Nhật Bản là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
- A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Ngành công nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
-
A. Công nghiệp khai khoáng
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
- D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
Câu 9: Các sông lớn nhất của Đông Nam Á là:
- A. Hồng Hà, Mê Công
-
B. Mê Công, Xa-lu-en
- C. Mê Nam, I-ra-oa-đi
- D. Mê Nam, Hồng Hà
Câu 10: Phần đất liền của Đông Nam Á là:
- A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ
- B. Bán đảo Trung Ấn.
- C. Gắn liền với lục địa của châu Á,
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Đông Nam Á gồm mấy bộ phận:
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 12: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là:
- A. Bán đảo Ấn Độ
- B. Đông Dương
-
C. Bán đảo Trung Ấn
- D. Mã-lai
Câu 13: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào
- A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
-
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 14: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào
- A. Châu Á và châu Phi.
- B. Châu Á và châu Âu.
- C. Châu Á và châu Mĩ.
-
D. Châu Á và Châu Đại Dương.
Câu 15: Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là:
-
A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.
- B. tây-đông và bắc- nam.
- C. tây – đông hoặc gần tây-đông.
- D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam
Câu 16: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào:
- A. Bão tuyết
-
B. Động đất, núi lửa
- C. Lốc xoáy
- D. Hạn hán kéo dài
Câu 17: Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là:
- A. Hồi giáo
- B. Ấn Độ giáo
-
C. Phật giáo
- D. Thiên chúa giáo
Câu 18: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là
-
A. In-đô-nê-xi-a
- B. Việt Nam
- C. Thái Lan
- D. Phi-líp-pin
Câu 19: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:
- A. Ơ-rô-pê-ô-it
- B. Môn-gô-lô-it
- C. Ô-xtra-lô-it
-
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 20: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là:
-
A. Cơ cấu trẻ
- B. Cơ cấu trung bình
- C. Cơ cấu già
- D. Cơ cấu ổn định
Câu 21: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia:
- A. 9
- B. 10
-
C. 11
- D. 12
Câu 22: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
- A. Việt Nam
-
B. In-đô-nê-xi-a
- C. Thái Lan
- D. Phi-lip-pin
Câu 23: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
- A. Bru-nây
- B. Lào
- C. Đông-Ti-mo
-
D. Xin-ga-po
Câu 24: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
-
A. In-đô-nê-xi-a
- B. Thái Lan
- C. Mi- An-ma
- D. Ma-lai-xi-a
-
A. 1995
- B. 1996
- C. 1997
- D. 1998
Câu 26: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
- A. Mi-an-ma
- B. Cam-pu-chia
- C. Lào
-
D. Đông Ti-mo
Câu 27: Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu thành viên?
- A. 9
-
B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 28: Dự án hành lang Đông-Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
- A. Việt Nam
- B. Lào, Cam-pu-chia
- C. Đông bắc Thái Lan
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Thủ đô của Lào là
-
A. Viêng Chăn
- B. Luông Pha Băng
- C. Tha-khet
- D. Chiềng Mai
Câu 30: Đất nước Lào có "cánh đồng Chum" với những chum đá rỗng có đường kính trên 2 mét và ặng tới vài tấn nằm trên cao nguyên Xiêng Khoảng thuộc miền
-
A. Thượng Lào
- B. Tây BắcLào
- C. Trung Lào
- D. Hạ Lào
Câu 31: Dựa vào hình 18. 1, cho biết địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia:
-
A. Đồng bằng
- B. Cao nguyên
- C. Núi trung bình
- D. Núi cao
Câu 32: Biển Hồ là khúc uốn của sông Tông-lê-sáp nằm ở:
- A. Lào.
-
B. Cam-pu-chia.
- C. Mi-an-ma.
- D. Thái Lan.
Câu 33: Sông, hồ ở Cam-pu chia có giá trị kinh tế lớn chủ yếu là;
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Tông-lê-sáp
-
C. Biển Hồ
- D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Khó khăn của Cam-pu-chia trong việc phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là gì?
- A. Dân cư tập trung phần lớn ở nông thôn
- B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ
- C. Trình độ dân trí chưa cao.
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Cam-pu-chia dựa trên cơ sở nguồn tài nguyên chủ yếu nào để phát triển kinh tế?
- A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
- B. Đồng bằng màu mỡ.
- C. Giá trị kinh tế của biển Hồ.
-
D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Quốc gia nào duy nhất của Đông Nam Á không giáp biển
-
A. Lào
- B. Cam-pu-chia
- C. Việt Nam
- D. Thái Lan
Câu 37: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
-
A. Hi-ma-lay-a
- B. Côn Luân
- C. Thiên Sơn
- D. Cap-ca
Câu 38: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á:
- A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
- B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
-
C. Đồng bằng Trung tâm.
- D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 39: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
- A. 8.500km
- B. 9.000km
-
C. 9.200km
- D. 9.500km
Câu 40: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?
-
A. Trung tâm lục địa
- B. Ven biển
- C. Ven các đại dương
- D. Tất cả đều sai