Trắc nghiệm địa lí 8 bài 2: Khí hậu Châu Á (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 2: Khí hậu Châu Á (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân tạo sự phân hóa khí hậu theo chiều Đông – Tây ở châu Á?

  • A. Do bức chắn là các dãy núi.
  • B. Do hoàn lưu khí quyển.
  • C. Do sự phân hóa khí hậu theo mùa.
  • D. Do sự ảnh hướng cảu biển và đại dương.

Câu 2: Lãnh thổ châu Á rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc, địa hình đa dạng về xích đạo nên

  • A. khí hậu có sự phân hóa đa dạng.
  • B. chịu nhiều thiên tai.
  • C. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • D. tài nguyên sinh vật phong phú.

Câu 3: Khí hậu châu Á được chia thành  nhiều đới khí hậu, nguyên nhân do

  • A. địa hình da dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
  • B. lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
  • C. hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
  • D. hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh.

Câu 4: Đới khí hậu nhiệt đới phân bố ở những khu vực nào của Châu Á?

  • A. Khu vực Bắc Á, Đông Bắc Á, Đông Á.
  • B. Khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á.
  • C. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.
  • D. Khu vực Tây Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Á.

Câu 5: Xếp theo thứ tự các kiểu khí hậu cận nhiệt ở Châu Á từ Đông sang Tây là

  • A. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
  • B. cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt gió mùa.
  • C. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải.
  • D. cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt gió mùa.

Câu 6: Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là

  • A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
  • B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
  • C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
  • D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.

Câu 7: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào?

  • A. Cảnh quan rừng lá kim.
  • B. Cảnh quan thảo nguyên.
  • C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh.
  • D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 8: Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc phổ biến ở

  • A. vùng nội địa và Tây Nam Á.
  • B. khu vực Đông Á.
  • C. khu vực Đông Nam Á.
  • D. khu vực Nam Á.

Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?

  • A. Do gió từ biển thổi vào.
  • B. Do lượng bốc hơi cao.
  • C. Do gió từ nội địa thổi ra.
  • D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.

Câu 10: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là

  • A. nóng ẩm, mưa nhiều.
  • B. nóng, khô hạn.
  • C. lạnh khô, ít mưa.
  • D. lạnh ẩm, mưa nhiều.

Câu 11: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu hải dương.
  • B. Khí hậu gió mùa.
  • C. Khí hậu lục địa.
  • D. Khí hậu núi cao.

Câu 12:  Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

  • A. Khí hậu lục địa.
  • B. Khí hậu gió mùa.
  • C. Khí hậu hải dương.
  • D. Khí hậu nhiệt đới khô.

Câu 13: Do vị trí và kích thước nên khí hậu châu Á rất đa dạng, theo thứ tự từ cực Bắc xuống Xích đạo gồm có các đới 

  • A. cực, ôn đới, nhiệt đới, cận xích đạo.
  • B. cực và cận cực,ôn đới, cận nhiệt lục địa, xích đạo.
  • C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
  • D. cực và cận cực, ôn đới hải dương, nhiệt đới, xích đạo.

Câu 14: Ở Châu Á, kiểu khí hậu phổ biến là gió mùa ẩm và phân bố ở các khu vực

  • A. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á.
  • B. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
  • C. Đông Nam Á, NamÁ, Đông Á.
  • D. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.

Câu 15: Do vị trí địa lý, kích thước và ảnh hưởng của địa hình nên khí hậu châu Á cũng có kiểu khí hậu lục địa khô phân bố ở

  • A. Trung Á, Bắc Á, Đông Á.
  • B. Nam Á, Tây Á, Trung Á.
  • C. Tây Nam Á, NamÁ, Trung Á.
  • D. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á.

Câu 16: Kiểu khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có đặc điểm chung là

  • A. thời tiết lạnh giá quanh năm.
  • B. thời tiết nóng và ẩm quanh năm.
  • C. mùa đông thời tiết ấm và ẩm, mùa hạ thời tiết khô nóng.
  • D. mùa đông thời tiết lạnh khô, mùa hạ thời tiết nóng ẩm có nhiều mưa

Câu 17: Ởchâu Á, đới khí hậu có nhiều kiểu nhất là

  • A. nhiệt đới.
  • B. ôn đới.
  • C. cực và cận cực.
  • D. cận nhiệt

Câu 18: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là

  • A. quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều.
  • B. mùa đông lạnh có mưa nhiều, mùa hạ khô nóng.
  • C. quanh năm nhiệt độ trên 40oC..
  • D. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô.

Câu 19: Châu Á có hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh ở

  • A. Tây Nam Á và Nam Á.
  • B. Bắc Á và Đông Á.
  • C. Tây Nam Á và vùng nội địa.
  • D. vùng nội địa và Đông Nam Á.

Câu 20: Về mùa đông ở Châu Á có trung tâm áp cao

  • A. Aixơlen.
  • B. Xi-bia.
  • C. A-lê-út.
  • D. A-xo.

Câu 21:  Về mùa hạ ở Châu Á có trung tâm áp thấp

  • A. Ha-oai.
  • B. Ô-xtrây-li-a.
  • C. Aixơlen.
  • D. Iran.

Câu 22: Các quốc gia nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á là

  • A. Thái Lan, Mianma, Trung Quốc, Campuchia.
  • B. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia.
  • C. Hàn Quốc, Nhật Bản, Philippin, Inđônêxia.
  • D. Thái Lan, Mianma, Việt Nam, Lào

Câu 23: Campuchia nằm ở đới khí hậu nào?

  •  A. Xích đạo.
  •  B. Nhiệt đới.
  •  C. Ôn đới.
  •  D. Cận nhiệt đới.

Câu 24: Kiểu khí hậu của Campuchia là gì?

  •  A. Cận nhiệt gió mùa.
  •  B. Nhiệt đới gió mùa.
  •  C. Nhiệt đới khô.
  •  D. Cận nhiệt lục địa.

Câu 25: Biểu đồ khí hậu của E Ri-át (A- rập Xê-út) có mưa tập trung vào tháng 1, 2, 3 nhưng rất ít, lượng mưa cả năm đạt 82 mm, nhiệt độ trung bình năm trên 200C được xếp vào kiểu khí hậu nào?

  • A. Cận nhiệt gió mùa.
  • B. Nhiệt đới gió mùa.
  • C. Nhiệt đới khô.
  • D. Ôn đới

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

HỌC KỲ

PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)

PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM

 

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.