Trắc nghiệm Lịch sử 6 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vương quốc Cham-pa ra đời vào năm nào?

  • A. 193
  • B. 182
  • C. 192
  • D. 129

Câu 2: Từ thế kỷ II đến thế kỷ X, vương quốc Chăm-pa trải qua mấy vương triều?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Lãnh thổ của vương quốc Cham - pa mở rộng nhất vào thời gian nào?

  • A.Cuối thế kỉ X
  • B.Cuối thế kỉ IX
  • C.Cuối thế kỉ VIII
  • D.Cuối thế kỉ XII

Câu 4: Khi mới thành lập, Vương quốc Chăm-pa có tên gọi là:

  • A. Chăm-pa.
  • B. Lâm Áp.
  • C. Tượng Lâm.
  • D. Phù Nam.

Câu 5: So với Văn Lang – Âu Lạc, kinh tế của quốc gia cổ Cham-pa có gì khác biệt?

  • A. Phát triển khai thác lâm thổ sản và xây dựng đền tháp.
  • B. Chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa nước sử dụng sức kéo trâu bò.
  • C. Chăn nuôi, làm các mặt hàng thủ công và đánh cá.
  • D. Đúc đồng, làm gốm phát triển mạnh.

Câu 6: Biểu hiện chứng tỏ cư dân Chăm – pa có sự học hỏi thành tựu văn hóa nước ngoài để sáng tạo và làm phong phú nền văn hóa đất nước mình?

  • A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa.
  • B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa tảng người chết.
  • C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ.
  • D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh. 

Câu 7: Điểm khác về văn hóa của cư dân Văn Lang – Âu Lạc so với cư dân Cham-pa?

  • A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hinđu giáo và Phật giáo.
  • B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa.
  • C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc
  • D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ.

Câu 8: Xã hội Chăm-pa gồm các tầng lớp nào?

  • A. vua, quý tộc, dân tự do, nô tì.
  • B. quý tộc, dân tự do, nông dân lệ thuộc, nô lệ.
  • C. vua, quý tộc, nông dân lĩnh canh, nô lệ.
  • D. quý tộc, dân tự do, nông dân lĩnh canh, nô lệ.

Câu 9: Trong xã hội Chăm-pa, vua thường được đồng nhất với

  • A. một vị thần
  • B. một thầy cúng
  • C. một thầy thuốc
  • D. một tù trưởng

Câu 10: Quốc gia cổ Cham-pa cụ thể đã được hình thành trên cơ sở văn hóa nào?

  • A. Đông Sơn.
  • B. Sa Huỳnh
  • C. Óc Eo.
  • D. Phùng Nguyên.

Câu 11: Biểu hiện nào không thuộc đặc điểm về chính trị của Cham-pa?

  • A. Vua nắm mọi quyền hành về chính trị, kinh tế, tôn giáo.
  • B. Cả nước chia thành 4 khu vực hành chính lớn.
  • C. Giúp việc cho vua có Tể tướng và các đại thần.
  • D. Cả nước chia thành 15 bộ do Tể tướng đứng đầu. 

Câu 12: Vương quốc Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X đã đạt được những thành tựu gì?

  • A. Tôn giáo: theo đạo Bà-la-môn và Phật giáo.
  • B. Âm nhạc và múa phục vụ các nghi lễ tôn giáo đặc sắc.
  • C. Kiến trúc: Nhiều công trình kiến trúc đặc sắc còn được bảo tồn đến ngày nay.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Tôn giáo nào có trong đời sống tinh thần của cả người Chăm-pa và người Việt cổ

  • A. Nho giáo. 
  • B. Hồi giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Hindu giáo

Câu 14: Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ

  • A. chữ Hán của Trung Quốc. 
  • B. chữ Nôm của Việt Nam.
  • C. chữ Pali của Ấn Độ.
  • D. chữ Phạn của Ấn Độ.

Câu 15: Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn nằm ở tỉnh nào của Việt Nam ngày nay?

  • A Quảng Ngãi.
  • B. Quảng Nam. 
  • C. Quảng Bình. 
  • D. Quảng Trị.

Câu 16: Hoạt động kinh tế chính của cư dân cổ Chăm-pa?

  • A. nông nghiệp trồng lúa.
  • B. thủ công nghiệp.
  • C. săn bắt, hái lượm
  • D. thương nghiệp.

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào không phải là của cư dân Chăm-pa?

  • A. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc lưu vực các con sông.
  • B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, làm gốm, trang sức, dụng cụ sản xuất.
  • C. Khai thác sản vật rừng và biển.
  • D. Trồng nho, ôliu.

Câu 18: Chăm - pa nổi tiếng về:

  • A. Vàng, bạc, hổ phách
  • B. Ngà voi, sừng tê, trầm hương
  • C. Thủy, hải sản
  • D. Cả A và B

Câu 19: Sản phẩm mà cư dân Chăm-pa làm ra là để

  • A. phục vụ cuộc sống hằng ngày.
  • B. phục vụ cuộc sống hằng ngày và cống nạp cho Trung Quốc.
  • C. trao đổi buôn bán trong nước và với các nước khác.
  • D. phục vụ cuộc sống hằng ngày và trao đổi, buôn bán trong, ngoài nước.

Câu 20: Thành tựu văn hóa nào của cư dân Cham-pa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?

  • A. Các bức chạm nổi, phù điêu
  • B. Các tháp Chăm
  • C. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn
  • D. Phố cổ Hội An 

Câu 21: Thời gian hình thành văn hóa Óc Eo?

  • A. 1500 – 2000 năm
  • B. 2000 – 2200 năm
  • C. 3500 – 4000 năm
  • D. 3000 – 3500 năm

Câu 22: Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào? 

  • A. Đầu Công nguyên
  • B. Thế kỉ VI TCN
  • C. Cuối thế kỉ I TCN
  • D. Khoảng thể kỉ I 

Câu 23: Điểm nổi bật về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia khác trên đất nước Việt Nam?

  • A. Kinh tế phồn thịnh, trở thành một vương quốc, giàu mạnh nhất khu vực Đông Nam Á
  • B. Ngoại thương đường biển rất phát triển
  • C. Đã từng làm chủ một khu vực rộng lớn ở Đông Nam Á
  • D. Thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình.

Câu 24: Phù Nam là quốc gia phát triển mạnh nhất khu vực Đông Nam Á vào khoảng thời gian nào?

  • A. Thế kỉ I -IV
  • B. Thế kỉ II-V
  • C. Thế kỉ III-V
  • D. Thế kỷ IV

Câu 25: Đâu là tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam?

  • A. Quý tộc, địa chủ, nông dân
  • B. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì
  • C. Quý tộc, bình dân, nô lệ
  • D. Thủ lĩnh quân sự, quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì.

Câu 26: Về tôn giáo, tín ngưỡng, Phù Nam và Chăm-pa có đặc điểm nào giống nhau?

  • A. Tiếp nhận các tôn giáo từ Ấn Độ như Phật giáo và Ấn Độ giáo.
  • B. Đều thờ thần Mặt Trăng.
  • C. Chỉ phát triển tín ngưỡng bản địa, không tiếp thu tôn giáo bên ngoài.
  • D. Bỏ tín ngưỡng bản địa, theo Phật giáo và Ấn Độ giáo.

Câu 27: Đâu là hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam?

  • A. Sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, khai thác hải sản
  • B. Nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển
  • C. Thủ công nghiệp, buôn bán, ngoại thương đường biển.
  • D. Thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển

Câu 28: Trích sách “Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam” (tr. 20) có đoạn viết là:

“Sau một thời rực rỡ, đế quốc Phù Nam bắt đầu suy thoái vào cuối thế kỉ thứ VI. Nước Cát Miệt, một thuộc quốc của Phù Nam, đến thế kỷ này đã nhanh chóng phát triển thành một vương quốc độc lập và hùng mạnh. Nhân sự suy yếu của Phù Nam, Chân Lạp đã tấn công và chiếm lấy một phần lãnh thổ (tương đương với vùng đất Nam Bộ ngày nay) của đế chế này vào đầu thế kỉ VII...?

Đoạn tư liệu trên thể hiện điều gì? 

  • A. Đế quốc Phù Nam hoàn toàn sụp đổ ở thế kỉ VI.
  • B. Chân Lạp trở thành đế chế hùng mạnh nhất Đông Nam Á.
  • C. Đế quốc Phù Nam suy yếu và bị Chân Lạp tấn công.
  • D. Chân Lạp tấn công và xâm chiếm toàn bộ đế quốc Phù Nam.

Câu 29: Yếu tố quan trọng đưa đến sự phát triển mạnh của ngoại thương đường biển ở Phù Nam?

  • A. Nông nghiệp phát triển, tạo nhiều sản phẩm dư thừa.
  • B. Kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
  • C. Điều kiện tự nhiên, vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Sự thúc đẩy mạnh mẽ của hoạt động nội thương.

Câu 30: Nền văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Phật giáo và Hinđu giáo do đâu? 

  • A. Thời gian ra đời muộn
  • B. Thời gian ra đời sớm
  • C. Cư dân có trình độ cao
  • D. Sự phát triển của ngoại thương

Câu 31: Đâu là tập quán phổ biến của cư dân Phù Nam?

  • A. thờ thần Mặt trời
  • B. ở nhà sàn
  • C. thời thần Sông
  • D. thờ cúng tổ tiên

Câu 32: Người Phù Nam buôn bán với các thương nhân nước ngoài đến từ? 

  • A. Trung Quốc, Chăm-pa
  • B. Mã Lai, Chăm-pa
  • C. Ấn Độ, Trung Quốc
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của vương quốc Phù Nam?

  • A. Thường bị ngập vào mùa mưa
  • B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
  • C. Mùa khô thường bị xâm nhập mặn
  • D. Có nghiều đồi núi, cao nguyên

Câu 34: Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào?

  • A. Văn hoá Sa Huỳnh
  • B. Văn hoa Phủ Nam
  • C. Văn hóa Óc Eo
  • D. Văn hóa tiền Óc Eo

Câu 35: Xã hội Phù Nam phân chia thành các thành phần chính:

  • A. quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công
  • B. quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công, nông dân
  • C. quý tộc, tăng lữ, thương nhân, nông dân, nô lệ
  • D. quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công, nông dân, nô lệ

Câu 36: Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là ở đâu? 

  • A. Vùng ven biển miền Trung nước ta
  • B. Các tỉnh Nam Bộ nước ta
  • C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta
  • D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay

Câu 37: Cảng thị tiêu biểu của Vương quốc Phù Nam là

  • A. Gò Tháp.
  • B. Cạnh Đến.
  • C. Óc Eo.
  • D. Nên Chùa.

Câu 38: Người Phù Nam rất giỏi nghề nào 

  • A. Nghề trồng lúa nước
  • B. Nghề buôn bán
  • C. Nghề làm gốm
  • D. Nghề đúc đồng

Câu 39: Tín ngưỡng thờ thần tiêu biểu ở Phù Nam là

  • A. thờ thần Mặt Trời
  • B. thờ thần Núi
  • C. thờ thần Sông
  • D. thờ thần Rừng

Câu 40: Văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng của nền văn hóa nào?

  • A. Văn hóa Óc Eo
  • B. Văn hóa Chăm-pa
  • C. Văn hóa Ấn Độ
  • D. Văn hóa Trung Quốc

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ