[CTST] Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 8: Ấn Độ cổ đại

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 Bài 8: Ai Cập cổ đại - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

  • A. Hoàng Hà và Trường Giang
  • B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát
  • C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ
  • D. sông Ấn và sông Hằng

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của Ấn Độ cổ đại?

  • A. Phía bắc được bao bọc bởi dãy núi Hi-ma-lay-a
  • B. Ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ tây sang đông.
  • C. Dãy Vin-di-a vùng Trung Ấn chia địa hình Ấn Độ thành hai khu vực: Bắc Ấn và Nam Ấn.
  • D. Ở sông Ấn có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa hàng năm lớn

Câu 3: Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

  • A. tên một ngọn núi

  • B. tên một con sông
  • C. tên một tộc người

  • D. tên một sử thi

Câu 4: Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là

  • A. Phật giáo.
  • C. Hồi giáo.
  • B. Bà La Môn giáo.
  • D. Thiên Chúa giáo.

Câu 5: Chữ viết của người Ấn Độ là

  • A. chữ La Mã.
  • B. chữ tượng hình.
  • C. chữ Phạn.
  • D. chữ hình định.

Câu 6: Tác phẩm Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Sử thi.
  • B. Truyện ngắn.
  • C. Truyền thuyết.
  • D. Văn xuôi.

Câu 7: Tôn giáo nào do Thích Ca Mâu Ni sáng lập? 

  • A. Phật giáo 
  • B. Hin-đu giáo. 
  • C. Hồi giáo. 
  • D. Thiên Chúa giáo.

Câu 8: Chế độ đẳng cấp của người Ấn Độ được thiết lập dựa trên cơ sở nào?

  • A. Điều kiện kinh tế
  • B. Dòng họ
  • C. Sự phân biệt chủng tộc
  • D. Địa bàn cư trú

Câu 9: Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào?

  • A. Số Ấn Độ.
  • B. Số Ả Rập.
  • C. Số Hy Lạp.
  • D. Số Ai Cập.

Câu 10: Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là 

  • A. Chùa hang A-gian-ta.
  • B. Vạn Lý Trường Thành.
  • C. Thành cổ A-sô-ca.
  • D. Vườn treo Ba-bi-lon.

Câu 11: Xã hội Ấn Độ cổ đại không bao gồm tầng lớp nào sau đây?

  • A. Nông dân công xã
  • B. Quý tộc
  • C. Nô lệ
  • D. Bình dân thành thị

Câu 12: Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ là:

  • A. Ksa-tri-a
  • B. Bra-man
  • C. Su-dra
  • D. Vai-si-a

Câu 13: Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào

  • A. Phật giáo và Hồi giáo
  • B. Ấn Độ giáo và Nho giáo
  • C. Nho giáo và Đạo giáo
  • D. Ấn Độ giáo và Phật giáo 

Câu 14: Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

  • A. 1000 năm TCN
  • B. 1500 năm TCN
  • C. 2000 năm TCN
  • D. 2500 năm TCN

Câu 15: Người Ấn Độ đã tạo ra chữ viết từ khoảng thời gian nào?

  • A. hơn 2000 năm TCN
  • B. hơn 3000 năm TCN
  • C. thế kỷ II TCN
  • D. hơn 3500 năm TCN

Câu 16: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “không”?

  • A. Ai Cập
  • B. Ấn Độ
  • C. Lưỡng Hà
  • D. Trung Quốc

Câu 17: Tác phẩm nghệ thuật cột đá sư tử của vua A-sô-ca ra đời vào thời gian nào?

  • A. Thế kỉ II TCN
  • B. Thế kỷ III TCN
  • C. Thế kỷ IV TCN
  • D. Thế kỷ V TCN

Câu 18: Người Đra-vi-a (những người bản địa, da màu) thuộc đẳng cấp nào theo chế độ đẳng cấp Vác-na?

  • A. Tăng lữ - Quý tộc
  • B. Vương công – Vũ sĩ
  • C. Người bình dân
  • D. Những người có địa vị thấp kém

Câu 19: Theo em chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời xuất phát từ nhu cầu?

  • A. Nhu cầu trao đổi
  • B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
  • C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
  • D. Phục vụ giới quý tộc

Câu 20: Theo em bộ phận đông đảo nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?

  • A. nô lệ
  • B. nông dân công xã
  • C. tăng lữ
  • D. quý tộc 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ