[CTST] Trắc nghiệm Lịch sử 6 bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang?

  • A. Thương nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
  • B. Công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng sắt.
  • C. Ngoại thương đường biển rát phát triển.
  • D. Nghề đúc đồng phát triển mạnh, đạt trình độ cao.

Câu 2: Nội dung nào phản ánh đúng về đời sống nông nghiệp của cư dân Văn Lang?

  • A. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
  • B. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
  • C. Ngoại thương đường biển rất phát triển.
  • D. Nghề rèn sắt phát triển mạnh và đạt trình độ cao.

Câu 3: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang?

  • A. Phần lớn cư dân Văn Lang theo đạo Hin-đu.
  • B. Phần lớn cư dân Văn Lang theo đạo Phật.
  • C. Cư dân Văn Lang có tục hỏa táng người chế.
  • D. Cư dân Văn Lang thường xuyên tổ chức lễ hội.

Câu 4: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang thể hiện điều gì?

  • A. Đặc trưng của dân tộc chỉ có một ngành kinh tế là nông nghiệp.
  • B. Tính chuyên chế của bộ máy nhà nước.
  • C. Đặc trưng của dân tộc chuyên làm nghề thủ công và buôn bán.
  • D. Tính cộng đồng sâu sắc của người Lạc Việt.

Câu 5: Cư dân Văn Lang thường tổ chức ngày hội, với tiếng trống đồng rộn vang, thể hiện mong muốn gì?

  • A. Mưa thuận, gió hòa, mùa màng tươi tốt, sinh đẻ nhiều, làm ăn yên ổn.
  • B. Con cháu đông đủ, mùa màng bội thu.
  • C. Cầu mong sức khỏe cho dân làng.
  • D. Đất nước yên bình, không có giặc ngoại xâm .

Câu 6: Vua nào làm ra bánh chưng, bánh dày cho người Việt?

  • A. Hùng Vương thứ V
  • B. Hùng Vương thứ VI
  • C. Hùng Vương thứ VII
  • D. Hùng Vương thứ VIII

Câu 7: Nghề đúc đồng thời Văn Lang thể hiện rõ nhất tài năng người thợ đúc ở dụng cụ tiêu biểu nào?

  • A.Lưỡi cày, mũi giáo.
  • B.Trống đồng, thạp đồng với văn hoa tinh xảo.
  • C.Vũ khí, cung tên bằng đồng.
  • D.Mũi tên, lưỡi liềm đồng với độ sắc bén cao.

Câu 8: Những thành tựu của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của văn hóa dân tộc Việt Nam?

  • A. Định hình các giá trị văn hóa của người Việt
  • B. Phát triển nền văn hóa bản địa của người Việt
  • C. Cơ sở hình thành nền văn minh sông Hồng
  • D. Hoàn thiện nền văn hóa bản địa của người Việt

Câu 9: Cư dân Văn Lang, Âu Lạc nhuộm răng đen, xăm mình với mục đích:

  • A. Làm đẹp
  • B. có ý nghĩa tâm linh
  • C. tránh bị thủy quái làm hại
  • D. cả A và C

Câu 10: Thức ăn hàng ngày của cư dân Văn Lang gồm những gì? 

  • A. cơm nếp, rau quả, thịt, cá
  • B. cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá.
  • C. rau khoai, đậu, ngô, khoai, sắn.
  • D. khoai, đậu, tôm, cá, ngô.

Câu 11: Công cụ lao động của người dân Văn Lang, Âu Lạc gồm những đồ vật gì?

  • A. Lưỡi cày, lưỡi hái
  • B. Cuốc, rìu bằng đồng
  • C. Máy cày, máy tuốt lúa, xẻng, cuốc
  • D. Cả A và B

Câu 12: Câu chuyện “Trầu, cau” và “Bánh chưng, bánh giầy” phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang?

  • A. ăn trầu, gói bánh chưng bánh giày trong ngày lễ hội.
  • B. nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội.
  • C. lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên.
  • D. trống lúa nước và lấy đó làm lương thực chính.

Câu 13: Ngoài canh tác nông nghiệp, cư dân Văn Lang, Âu Lạc còn biết:

  • A. Trồng hoa màu, nuôi tằm, đánh bắt cá
  • B. Dệt vải, làm đồ gốm
  • C. Luyện kim
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 14: Đâu không phải là phong tục thời Văn Lang, Âu Lạc?

  • A. Tục thờ cúng tổ tiên
  • B. Gói bánh chưng, bánh giày ngày Tết
  • C. Làm lễ thôi nôi cho trẻ nhỏ
  • D. Chôn cất người chết

Câu 15: Trống đồng Ngọc Lũ được phát hiện ở huyện Nam Xang (tỉnh Hà Nam ngày nay) vào khoảng thời gian nào?

  • A. Năm 1883
  • B. Năm 1890
  • C. Năm 1893
  • D. Năm 1900

Câu 16: Truyền thuyết gắn liền với đời sống vật chất, tinh thần thời Văn Lang, Âu Lạc:

  • A. Bánh Chưng bánh Giày
  • B. Hai Bà Trưng
  • C. Mai An Tiêm
  • D. Sơn Tinh - Thủy Tinh

Câu 17: Cư dân Văn Lang, Âu Lạc thường xây nhà sàn ở đâu?

  • A. Trên các cao nguyên để chăn nuôi gia súc
  • B. Trên các sườn núi, cao nguyên để tránh ngập lụt
  • C. Trên lưu vực các con sông lớn để thuận lợi canh tác nông nghiệp
  • D. Những vùng đất cao ven sông, ven biển hoặc trên sườn đồi để tránh thú dữ

Câu 18: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Văn Lang, Âu Lạc:

  • A. Voi
  • B. Trâu, bò
  • C. Thuyền
  • D. Xe ngựa 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ