Trắc nghiệm Lịch sử 6 chân trời sáng tạo học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhà nước La Mã ra đời vào thế kỷ mấy?

  • A. Giữa thế kỉ VI TCN
  • B. Thế kỉ VI TCN
  • C. Thế kỉ IV TCN
  • D. giữa thế kỉ VI sau TCN

Câu 2: Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã đã chuyến biến như thế nào?

  • A. Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã ngày càng khủng hoảng trầm trọng.
  • B. Đến thời quân chủ, chế độ nô lệ La Mã ngày càng tiến bộ.
  • C. Chuyển sang giai đoạn mới
  • D. Không còn chế độ nô lệ, do sự tranh giành của các đế quốc

Câu 3: La Mã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm bao nhiêu?

  • A. Năm 30 TCN
  • B. Năm 29 TCN
  • C. Năm 28 TCN
  • D. Năm 27 TCN

Câu 4: Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ

  • A. Ấn Độ
  • B. Ai Cập
  • C. Ba Tư
  • D. Hi Lạp - Rô-ma

Câu 5: Các công trình kiến trúc của người Rô - ma thời kì cổ đại có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết thực.
  • B. tinh tế, tươi tắn, mềm mại và gần gũi.
  • C. oai nghiêm đồ số, mềm mại và gần gũi
  • D. mềm mại, gần gũi, hoành tráng và thiết thực.

Câu 6: Nhờ đâu mà sản xuất hàng hoá của người Rô-ma tăng nhanh, quan hệ thương mại được mở rộng?

  • A. Buôn bán khắp các nước phương Đông.
  • B. Nông nghiệp phát triển, các mặt hàng nông sản ngày càng nhiều.
  • C. Sử dụng công cụ đồ sắt, năng suất lao động tăng nhanh.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của thủ công nghiệp.

Câu 7: Người Rôma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?

  • A. Có 360 ngày và 11 tháng
  • B. Có 365 ngày và 12 tháng
  • C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
  • D. Có 366 ngày và 12 tháng

Câu 8: Năm 43 TCN, La Mã xuất hiện chính quyền tay ba lần thứ hai bao gồm?

  • A. Antôniút, Lêpiđút, Ốctavianaút.
  • B. Antôniút, Lêpiđút
  • C. Lêpiđút, Ốctavianaút.
  • D. Ốctavianaút, Antôniú

Câu 9: Viện Nguyên lão gồm bao nhiêu thành viên?

  • A. 200 
  • B. 300
  • C. 400
  • D. 500

Câu 10: Lịch sử cổ đại La Mã trải qua mấy thời kì?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của các nhà nước cổ đại phương Tây là gì?

  • A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ
  • B. Là đô thị với các phường hội thủ công rất phát triển
  • C. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất
  • D. Là đồ thị rất giàu có mà không một nước phương Đông nào có thể sánh bằng.

Câu 12: Ốc-ta-vi-út Xê-da nổi tiếng ở La Mã cổ đại vì điều gì?

  • A. Người giết Giu-li-út Xê-da.
  • B. Người thành lập thành phố Rô-ma.
  • C. Hoàng đế đầu tiên của đế chế La Mã.
  • D. Hoàng đế cuối cùng của đế chế La Mã.

Câu 13: Ban đầu, nhà nước cộng hòa La Mã do ai nắm quyền?

  • A. Vua
  • B. Viện nguyên lão
  • C. Tổng thống
  • D. Tầng lớp quí tộc

Câu 14: Hệ thống chữ La-tinh ra đời dựa trên cơ sở nào vào gồm bao nhiêu chữ cái?

  • A. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 24 chữ cái
  • B. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 25 chữ cái
  • C. Dựa trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người Hy Lạp, gồm 26 chữ cái
  • D. Dựa trên hệ thống chữ nêm, gồm 26 chữ cái

Câu 15: Hệ thống chữ số La Mã gồm:

  • A. 7 chữ cái cơ bản
  • B. 10 chữ cái cơ bản
  • C. 17 chữ cái cơ bản
  • D. 20 chữ cái cơ bản

Câu 16: Phát minh nào khiến người La Mã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ?

  • A. Gạch đỏ
  • B. Đá vôi
  • C. Bê tông
  • D. Gạch đất nung

Câu 17: Đâu không phải là công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã?

  • A. Đấu trường Cô-li-dê
  • B. Đền Pan-tê-ông
  • C. Quảng trường Đỏ
  • D. Đường Áp-pi-a

Câu 18: Đặc điểm nào giúp La Mã phát triển trồng trọt?

  • A. Lãnh thổ thuộc vùng đồng bằng màu mỡ
  • B. Khí hậu ôn hòa, mưa nhiều
  • C. Có nhiều đồng cỏ
  • D. Địa hình đồi núi, cao nguyên

Câu 19: La Mã phát triển giao thương và các hoạt động hàng hải vì?

  • A. nằm ở vị trí trung tâm Địa Trung Hải
  • B. Nằm gần các con sông lớn
  • C. Có nhiều cảng biển
  • D. Tiếp giáp với nhiều quốc gia phát triển

Câu 20: Rô-ma là thủ đô của quốc gia nào hiện nay?

  • A. Pháp
  • B. Đức
  • C. I-ta-li-a
  • D. Anh

Câu 21: Các vương quốc ở Đông Nam Á nằm ở?

  • A. Phía Nam châu Á
  • B. Phía Đông châu Á
  • C. Phía Tây Nam châu Á
  • D. Phía Đông Nam châu Á 

Câu 22: Đông Nam Á gồm mấy khu vực?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Các nước Đông Nam Á ngày nay có bao nhiêu nước?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 9

Câu 24: Các vương quốc cổ đầu tiên của Khu vực Đông Nam Á gồm có mấy nước?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 25: Vương quốc phát triển nhất trong bảy thế kỉ đầu Công nguyên là:

  • A. Chăm-pa
  • B. Phù Nam
  • C. Pê-gu
  • D. Tha-tơn

Câu 26: Vị trí lãnh thổ của đất nước Chân Lạp ngày nay là của quốc gia nào?

  • A. Lào
  • B. Cam-pu-chia
  • C. Thái Lan
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Vị trí của các vương quốc Cham-pa thuộc quốc gia nào của Đông Nam Á nào ngày nay?

  • A. Lào
  • B. Việt Nam
  • C. Mia-a-ma
  • D. Cam-pu-chia

Câu 28: Lãnh thổ nước Xích Thố ngày xưa thuộc quốc gia Đông Nam Á nào ngày nay?

  • A. Mai-lai-xia
  • B. Việt Nam
  • C. Phi-lip-pin
  • D. Mia-a-ma

Câu 29: Lãnh thổ nước In-đô-nê-xi-a ngày nay là lãnh thổ của vương quốc cổ nào ngày xưa?

  • A. Ma-lay-u, Ta-ru-ma
  • B. Xích Thố
  • C. Phù Nam
  • D. Chân Lạp

Câu 30: Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X lãnh thổ nước Sri Vi-giay-a,Ka-lin-ga phát triển thành nước nào ngày nay?

  • A. Lào
  • B. Indonexia
  • C. Thái Lan
  • D. Việt Nam

Câu 31: Lãnh thổ nước Mi-a-ma ngày nay là thuộc địa phận quốc gia cổ nào?

  • A. Pê-gu
  • B. Pha-ton
  • C. Don ton
  • D. Đáp án A và B đúng

Câu 32: Đông Nam Á có vị trí địa lí nằm án giữ trên con đường hàng hải nối liền :

  • A.  Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
  • B.  Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương
  • C.  Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
  • D. Trung Quốc với Nhật Bản

Câu 33: Singapo được hình thành từ quốc gia phong kiến nào ngày xưa 

  • A. Sri Vi-giay-a
  • B. Bu-tu-an
  • C. Ka-lin-ga
  • D. Tu-ma-sic

Câu 35: Quốc gia nào dưới đây không thuộc lãnh thổ khu vực Đông Nam Á?

  • A. Việt Nam
  • B. Trung Quốc
  • C. Thái Lan
  • D. Campuchia 

Câu 36: Các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á hình thành vào thời gian nào?

  • A.  Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
  • B.  Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X
  • C.  Từ thế kỉ II đến thế kỉ VII
  • D.  Sau thế kỉ X

Câu 37: Do vị trí thuận lợi, buôn bán bằng đường biển những hải cảng sầm uất nào được thành lập?

  • A. Ta-cô-la

  • B. Óc Eo

  • C. Cả A và B đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 38: Vương quốc Phù Nam sụp đổ vào khoảng thời gian nào?

  • A. Thế kỉ V TCN
  • B. Thế kỉ VI TCN
  • C. Thế kỉ VII TCN
  • D. Thế kỉ VIII TCN

Câu 39: Khí hậu Đông Nam Á phù hợp cho loại cây trồng nào phát triển?

  • A. Lúa nước
  • B. Cây gia vị
  • C. Lúa mì
  • D. Cây lương thực và gia vị

Câu 40: Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. Khoảng cuối thế kỉ VII, vương quốc Đva-ra-va-ti và Ha-ri-pun-giay-a đã lần lượt được thành lập ở vùng lưu vực sông Mê Nam
  • B. Trên đảo Xu-ma-tra, vương quốc Sri Vi-giay-a ra đời và phát triển trên cơ sở hợp nhất các tiểu quốc nhỏ bé thời sơ kì.
  • C. Từ cuối thế kỉ VIII, vương quốc Ka-lin-ga mạnh lên và trở thành bá chủ vùng hải đảo suốt 3 thế kỉ
  • D. Đva-ra-va-ti là trung tâm của khu vực trong suốt 2 thế kỷ VII-VIII

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ