Trắc nghiệm Lịch sử 6 chân trời sáng tạo học kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bộ luật thành văn quan trọng của người Lưỡng Hà là

  • A. bộ luật Ha-mu-ra-bi.
  • B. bộ luật La Mã.
  • C. bộ luật 12 bảng.
  • D. bộ luật Ha-la-kha

Câu 2: Từ thiên niên kỉ IV TCN, Lưỡng Hà đã có chữ viết

  • A. hình nêm.
  • B. hình nón. 
  • C. hình trụ.
  • D. hình tròn.

Câu 3: Người Lưỡng Hà đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở?

  • A. Số 40.
  • B. Số 50
  • C. Số 60.
  • D. Số 70.

Câu 4: Thành tựu văn học nổi bật của người Lưỡng Hà là 

  • A. bộ sử thi Đăm Săn. 
  • B. thần thoại Héc-quyn (Hercules).
  • C. bộ sử thi Gin-ga-mét.
  • D. thần thoại Nữ Oa.

Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?

  • A. Công thành Ba-bi-lon
  • B. Vườn treo Ba-bi-lon
  • C Hộp gỗ thành Ua.
  • D. Cung điện Umma

Câu 6: Bộ luật thành văn của người Lưỡng Hà ra đời năm nào?

  • A. Năm 1750 TCN
  • B. Năm 1700 TCN
  • C. Năm 1670 TCN
  • D. Năm 1650 TCN

Câu 7: Chữ viết của người Lưỡng Hà được viết trên

  • A. giấy pa-pi-rút. 
  • B. the tre.
  • C. đất sét.
  • D. xương thủ.

Câu 8: Người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà vào năm nào?

  • A. Năn 730 TCN
  • B. Năm 650 TCN
  • C. Năm 938 TCN
  • D. Năm 539 TCN

Câu 9: Xã hội Ấn Độ cổ đại không bao gồm tầng lớp nào sau đây?

  • A. Nông dân công xã
  • B. Quý tộc
  • C. Nô lệ
  • D. Bình dân thành thị

Câu 10: Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ là:

  • A. Ksa-tri-a
  • B. Bra-man
  • C. Su-dra
  • D. Vai-si-a

Câu 11: Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào

  • A. Phật giáo và Hồi giáo
  • B. Ấn Độ giáo và Nho giáo
  • C. Nho giáo và Đạo giáo
  • D. Ấn Độ giáo và Phật giáo 

Câu 12: Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

  • A. 1000 năm TCN
  • B. 1500 năm TCN
  • C. 2000 năm TCN
  • D. 2500 năm TCN

Câu 13: Người Ấn Độ đã tạo ra chữ viết từ khoảng thời gian nào?

  • A. hơn 2000 năm TCN
  • B. hơn 3000 năm TCN
  • C. thế kỷ II TCN
  • D. hơn 3500 năm TCN

Câu 14: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “không”?

  • A. Ai Cập
  • B. Ấn Độ
  • C. Lưỡng Hà
  • D. Trung Quốc

Câu 15: Tác phẩm nghệ thuật cột đá sư tử của vua A-sô-ca ra đời vào thời gian nào?

  • A. Thế kỉ II TCN
  • B. Thế kỷ III TCN
  • C. Thế kỷ IV TCN
  • D. Thế kỷ V TCN

Câu 16: Người Đra-vi-a (những người bản địa, da màu) thuộc đẳng cấp nào theo chế độ đẳng cấp Vác-na?

  • A. Tăng lữ - Quý tộc
  • B. Vương công – Vũ sĩ
  • C. Người bình dân
  • D. Những người có địa vị thấp kém

Câu 17: Theo em chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời xuất phát từ nhu cầu?

  • A. Nhu cầu trao đổi
  • B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
  • C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
  • D. Phục vụ giới quý tộc

Câu 18: Theo em bộ phận đông đảo nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?

  • A. nô lệ
  • B. nông dân công xã
  • C. tăng lữ
  • D. quý tộc 

Câu 19: Trung Quốc thống nhất dưới thời

  • A.  Nhà Tần
  • B.  Nhà Đường
  • C.  Nhà Minh
  • D.  Nhà Chu

Câu 20: Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là

  • A. Nông dân tự canh
  • B. Nông dân lĩnh canh (tá điền)
  • C. Nông dân làm thuê
  • D. Nông nô

Câu 21: Bộ máy hành chính giúp việc cho vua ở Trung Quốc cổ đại là?

  • A. Nông dân công xã và quý tộc
  • B. Các tầng lớp trong xã hội
  • C. Quý tộc
  • D. Tăng lữ

Câu 22: Câu nào sau đây không chính xác về nội dung?

  • A. Sự mở đầu của triều Hán được tínht từ năm 206 TCN, khi nhà Tần sụp đổ và công quốc Hán được thành lập.
  • B. Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào khoảng năm 221 TCN
  • C. Năm 581, Dương Kiên phế truất vị vua cuối cùng của Bắc Chu là Vũ Văn Xiển, lên ngôi hoàng đế, lập nên nhà Tùy.
  • D. Nhà Thương được thành lập vào khoảng thế kỉ 15 TCN, tiếp nối tiều đại nhà Chu.

Câu 23: Kinh tế của Trung quốc cũng như các quốc gia cổ đại Phương Đông có đặc điểm gì?

  • A. Chủ yếu là săn bắn và hái lượm

  • B. Chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi

  • C. Lấy nghề nông làm gốc
  • D. Phát triển hầu hết các ngành kinh tế

Câu 24: Các giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Trung Quốc là

  • A. Địa chủ, nô lệ
  • B. Quí tộc, nông dân
  • C. Địa chủ, tá điền
  • D. Địa chủ, nông dân

Câu 25: Khi nhận ruộng, nông dân phủa nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là:

  • A. Thuế
  • B. Cống phẩm
  • C. Tô lao dịch
  • D. Địa tô

Câu 26: Để củng cố sự thống nhất đất nước, nhà Tần đã áp dụng những gì trên cả nước?

  • A. Chế độ đo lường
  • B. Chữ viết và pháp luật
  • C. Tiền tệ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là:

  • A.  Vạn Lý Trường Thành
  • B.  Ngọ Môn
  • C.  Tử Cấm Thành
  • D.  Luy Trường Dục

Câu 28: Tác phẩm văn học cổ nhất của Trung Quốc là:

  • A. Bộ Sử kí của Tư Mã Thiên
  • B. Kinh Thi
  • C. Hồng Lâu Mộng
  • D. Tây Du Kí

Câu 29: Thể chế dân chủ Aten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?

  • A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
  • B. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
  • C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
  • D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.

Câu 30: Trung tâm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là 

  • A. Một thành thị
  • B. Một vùng đất trồng trọt
  • C. Quảng trường
  • D. Bến cảng

Câu 31: Nhà nước Hy Lạp cổ đại được tổ chức theo kiểu:

  • A.  Nhà nước cộng hòa
  • B.  Nhà nước thành bang
  • C.  Nhà nước quân chủ chuyên chế
  • D.  Nhà nước phong kiến

Câu 32 : Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?

  • A. Kinh thi
  • B. Sử kí
  • C. Sử thi Ra-ma-y-a-na
  • D. I-li-át và Ô-đi-xê 

Câu 33: Người Hy Lạp đã sáng tạo ra hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25 

Câu 34: Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp thời cổ đại là:

  • A. Cảng Pê-ru
  • B. Cảng Rhodos
  • C. Cảng Volos
  • D. Cảng Pi-rê

Câu 35: Yếu tố nào giúp Hy Lạp phát triển giao thương, buôn bán?

  • A. Có đường bờ biển dài và nhiều đảo nhỏ
  • B. Có mối quan hệ tốt với các quốc gia láng giềng
  • C. Nằm ở vị trí trung tâm trên tuyến đường vận chuyển quốc tế
  • D. Có nhiều sản phẩm có giá trị cao

Câu 36: Tại sao các nghề như luyện kim, làm đồ gốm, chế tác đá lại phát triển ở Hy Lạp?

  • A. Vì Hy Lạp có nhiều máy móc hiện đại hơn các quốc gia khác cùng thời kỳ

  • B. Vì người dân Hy Lạp không biết canh tác nông nghiệp

  • C. Vì Hy Lạp có nhiều khoáng sản như đồng, sắt, vàng, bạc
  • D. Vì các ngành nghề này mang lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 37: Khu vực nào sau đây không thuộc lãnh thổ Hy Lạp cổ đại?

  • A. phía Nam bán đảo Ban-căng

  • B. ven biển Bắc Băng Dương
  • C. các đảo trong vùng biển Ê-giê

  • D. ven biển phía tây Tiểu Á

Câu 38: Những công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào dưới đây đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật nhưng vẫn rất gần gũi với cuộc sống?

  • A. Các đền thờ ở Hy lạp.
  • B. Đền đài, đấu trường ở Rôma.
  • C. Các kim tự tháp ở Ai Cập.
  • D. Các thành quách ở Trung Quốc.

Câu 39: " Dùa ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3" là ngày gì?

  • A. Quốc khánh
  • B. Việt Nam thống nhất hai miền Nam Bắc
  • C. Lễ giỗ tổ Vua Hùng
  • D. Tất cả phương án trên đều sai

Câu 40: Một trong những cách thức lao động của người tối cổ?

  • A. Trèo, hái
  • B. Săn bắn
  • C. Công cụ đá mài
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ