Trắc nghiệm KHTN 6 Kết nối tri thức học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 6 kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thế nào là nhiên liệu?

  • A. Nhiên liệu là những vật liệu dùng cho quá trình xây dựng.
  • B. Nhiên liệu là những chất oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơ thể sống.
  • C. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
  • D. Nhiên liệu là những chất cháy được để cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.

Câu 2: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được?

  • A. Thủy điện.                   
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Năng lượng gió           
  • D. Than đá

Câu 3: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

  • A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
  • B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
  • C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
  • D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Câu 4: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

  • A. Chứa sắc tố                
  • B. Co bóp, tiêu hóa
  • C. Chứa chất thải            
  • D. Dự trữ dinh dưỡng

Câu 5: Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng gì?

  • A. Quặng bauxite                      
  • B. Quặng sắt
  • C. Quặng đồng                        
  • D. Quặng titanium

Câu 6: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?

  • A. Sinh trưởng                
  • B. Sinh sản
  • C. Thay thế                     
  • D. Chết

Câu 7: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào?

(1) Cảm ứng và vận động                  

(2) Sinh trưởng                                    

(3) Dinh dưỡng

(4) Hô hấp   

(5) Bài tiết                               

(6) Sinh sản

  • A. (2), (3), (4), (6)                    
  • B. (1), (3), (5), (6)
  • C. (2), (3), (4), (5), (6)              
  • D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 8: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

  • A. Vitamin.                                                   
  • B. Protein (chất đạm).
  • C. Lipit (chất béo).                                       
  • D. Carbohydrate (chất đường, bột).

Câu 9: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

  • A. Muối ăn.                                        
  • B. Nến.
  • C. Khí carbon dioxide.                       
  • D. Dầu ăn.

Câu 10: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật sống?

  • A. Quá trình chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng điện ở pin mặt trời
  • B. Quá trình đốt cháy carbonhydrate để tạo năng lượng ở người
  • C. Quá trình thu nhỏ kích thước của hòn đá cuội bên dòng suối
  • D. Quá trình mài sắt thành kim

Câu 11: Vitamin tốt cho mắt là

  • A.Vitamin A.                           
  • B. Vitamin D
  • C. Vitamin K.                          
  • D. Vitamin B

Câu 12: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước?

  • A. Chiết.                                                     
  • B. Dùng máy li tâm.
  • C. Cô cạn.                                                   
  • D. Lọc.

Câu 13: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

  • A. Tim và máu                         
  • B. Tim và hệ mạch
  • C. Hệ mạch và máu                  
  • D. Tim, máu và hệ mạch

Câu 14: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận:

  • A. Ốc to và ốc nhỏ.
  • B. Thân kính và chân kính.
  • C. Vật kính và thị kính.
  • D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.

Câu 15: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?

  • A. Mô và hệ cơ quan                
  • B. Tế bào và cơ quan
  • C. Tế bào và mô                       
  • D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 16: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

  • A. Khởi sinh        
  • B. Nguyên sinh              
  • C. Nấm                
  • D. Thực vật

Câu 17: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?

  • A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
  • B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
  • C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
  • D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.

Câu 18:  Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là?

  • A. Có lông vũ và không có lông vũ               
  • B. Có mỏ và không có mỏ
  • C. Có cánh và không có cánh                      
  • D. Biết bay và không biết bay

Câu 19: Giới hạn đo của bình chia độ là:

  • A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
  • B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
  • C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
  • D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.

Câu 20: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?

  • A. Bệnh kiết lị                 
  • B. Bệnh tiêu chảy
  • C. Bệnh vàng da             
  • D. Bệnh thủy đậu

Câu 21: Trên vỏ túi nước giặt có ghi 2,1kg. Số liệu đó chỉ:

  • A. Thể tích của cả túi nước giặt.
  • B. Thể tích của nước giặt trong túi giặt.
  • C. Khối lượng của cả túi nước giặt.
  • D. Lượng nước giặt có trong túi .

Câu 22: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

  • A. Bột đá vôi và muối ăn.                                      
  • B. Bột than và sắt.
  • C. Đường và muối.                                                
  • D. Giấm và rượu.

Câu 23: Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?

  • A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất
  • B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất
  • C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh
  • D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống?

  • A. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế
  • B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người
  • C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Vật liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?

  • A. Bông.                                                    
  • B. Gỗ.
  • C. Dầu thô.                                                
  • D. Nông sản.

Câu 26: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

  • A. Bệnh kiết lị                 
  • B. Bệnh dại
  • C. Bệnh vàng da             
  • D. Bệnh tả

Câu 27: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

  • A. Thép xây dựng.                             
  • B. Thủy tinh.
  • C. Nhựa composite.                            
  • D. Xi măng.

Câu 28: Để cân một túi trái cây có khối lượng chính xác là bao nhiêu ta nên dùng cân nào dưới đây là phù hợp nhất?

  • A. Cân Rô – béc – van
  • B. Cân y tế
  • C. Cân điện tử
  • D. Cân tạ

Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

2,5 phút = … giây

  • A. 50 giây
  • B. 250 giây
  • C. 150 giây
  • D. 15 giây

Câu 30: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:

  • A. Con mèo, xe máy, con người
  • B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su
  • C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
  • D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt

Câu 31: Thế nào là vật liệu?

  • A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
  • B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
  • C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
  • D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày

Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
  • B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
  • C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
  • D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Câu 33: Mô hình 3R có nghĩa là gì?

  • A. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
  • C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
  • D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.

Câu 34: Vật nào sau đây là vật không sống?

  • A. Quả cà chua ở trên cây
  • B. Con mèo
  • C. Than củi
  • D. Vi khuẩn

Câu 35: Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là:

  • A.3                                 
  • B. 2.                               
  • C. 5                                
  • D. 4

Câu 36: Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn?

  • A. Nhựa                
  • B. Gỗ                    
  • C. Kim loại                     
  • D. Thủy tinh

Câu 37: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?

  • A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
  • B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
  • C. Không nhìn thấy được.
  • D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

Câu 38: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?

  • A. 8.            
  • B. 6.            
  • C. 4.            
  • D. 2.

Câu 39: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm?

  • A. Nhựa                
  • B. Thủy tinh                   
  • C. Cao su                       
  • D. Kim loại

Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khí oxygen không tan trong nước 
  • B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh
  • C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
  • D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ