Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… .
- A. (1) nóng – lạnh; (2) cao.
- B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
-
C. (1) nhiệt độ; (2) cao.
- D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Câu 2. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 800C và 3570C.
-
A. Nhiệt kế thủy ngân
- B. Nhiệt kế rượu
- C. Nhiệt kế y tế
- D. Cả ba nhiệt kế trên
Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?
-
A. Nhiệt kế
- B. Tốc kế
- C. Cân
- D. Đồng hồ
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
- A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
- B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
-
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
- D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 5. Chọn đáp án đúng :
- A. Tốc kế dùng để đo nhiệt độ
- B. Nhiệt kế dùng để đo tốc độ
-
C. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
- D. Đồng hồ kế dùng để đo nhiệt độ
Câu 6 . Chọn đáp án sai:
- A. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
- B. Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
- C. Nhiệt kế kim loại hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của một băng kép
-
D. Nhiệt kế đổi màu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
Câu 7. Để đo nhiệt độ rượu người ta nên dùng nhiệt kế nào?
- A. Nhiệt kế điện tử
- B. Nhiệt kế y tế
-
C. Nhiệt kế rượu
- D. Nhiệt kế đổi màu
Câu 8. Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể?
- A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
- B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra.
- C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
-
D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện.
Câu 9. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào?
- A. Nhiệt kế y tế
- B. Nhiệt kế rượu
- C. Nhiệt kế điện tử
-
D. Cả A và C
Câu 10. Khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể, thao tác nào sau đây là sai :
- A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
-
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và lấy ra ngay.
- C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
- D. Không cầm vào bầu nhiệt kế.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng :
- A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
-
B. Độ giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là giống nhau
- C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích của chất lỏng thay đổi
- D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 12. Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau :
- A. Nhiệt độ của nước đá
- B. Nhiệt độ của cơ thể người
- C. Nhiệt độ củakhí quyển
-
D. Nhiệt độ của một lò luyện kim
Câu 13. Nhiệt độ là :
- A. Là số đo độ nóng cuả một vật
- B. Là số đo độ lạnh cuả một vật
- C. Là số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế
-
D. Cả A và B
Câu 14. Người ta thường dùng.... để đo nhiệt độ
-
A. Nhiệt kế
- B. Đồng hồ
- C. Tốc kế
- D. Điện thoại
Câu 15. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là :
-
A. Độ Celsius
- B. Độ Fahrenheit
- C. Độ Delisle
- D. Độ Kelvin
Câu 16. Những lưu ý khi dùng nhiệt kế thuỷ ngân, phát biểu nào sau đây là sai :
-
A. Hiệu chỉnh về vạch số 0
- B. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ
- C. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ
- D. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
Câu 17 . Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để :
-
A. Đo nhiệt độ cơ thể người
- B. Đo nhiệt độ không khí
- C. Đo nhiệt độ phòng
- D. Đo độ ẩm
Câu 18. Nhiệt kế rượu dùng để :
-
A. Đo nhiệt độ rượu
- B. Đo nhiệt độ cơ thể con người
- C. Đo nhiệt độ phòng
- D. Cả A và C.