[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 24 : Thực hành quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 24 thực hành quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tuỷ sống nằm ở đâu ?

  • A. Trong xương cột sống
  • B. Trong hộp sọ
  • C. Khắp nơi trong cơ thể
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 2: Chất lỏng dày được tìm thấy bên trong lục lạp là gì?

  • A. màng quang hợp
  • B. mesophyll
  • C. khí khổng
  • D. stroma

Câu 3: Các cơ quan cấu tạo nên hệ tuần hoàn là :

  • A. Tim
  • B.Các mạch máu
  • C. Miệng
  • D. A và B đều đúng

Câu 4: Hãy chọn đáp án liệt kê đầy đủ các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật?

  • A. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá)
  • B. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá), mô phân sinh
  • C. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá
  • D. Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực vật), màng sinh chất, chất tế bào, mô phân sinh và một số thành phần khác: không bào, lục lạp (có ở thế bào thịt lá)

Câu 5: Trong tế bào thực vật, lục lạp chứa chất diệp lục ở đâu?

  • A. Tế bào thịt vỏ.
  • B. Tế bào biểu bì.
  • C. Tế bào lông hút.
  • D. Tế bào thịt lá.

Câu 6: Đề quan sát cơ thế đơn bào, người ta dùng

  • A. mắt thường.
  • B. kính lúp.
  • C. kinh hiển vi.
  • D. kính bảo hộ.

Câu 7: Điểm khác nhau giữa tế bào lông hút và tế bào thực vật là:

  • A. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng, không bào lớn, không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày, không bào nhỏ, có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.
  • B. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng, không bào lớn, không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày, không bào nhỏ, có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.
  • C. Tế bào lông hút, không bào lớn , nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: không bào nhỏ, nhân nằm sát thành tế bào.
  • D. Tế bào lông hút có vách tế bào mỏng , không có lục lạp, nhân nằm ở phía đầu lông hút còn tế bào thực vật: vách tế bào dày , có lục lạp, nhân nằm sát thành tế bào.

Câu 8: Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

  • A. Lục lạp và màng sinh chất. 
  • B.  Lục lạp và vách tế bào.
  • C. Nhân và màng sinh chất.
  • D. Chất tế bào và không bào.

Câu 9: Dạ dày, gan , tuỵ nằm ở đâu ?

  • A. Khoang miệng
  • B. Khoang bụng dưới
  • C. Khoang ngực
  • D. Một đáp án khác

Câu 10: Nhận định không đúng khi nói về đặc điểm của mạch gỗ là:

  • A. Tế bào mạch gỗ gồm 2 loại là quản bào và mạch ống.
  • B. Thành của mạch gỗ được linhin hóa.
  • C. Đầu của tế bào mạch gỗ gắn với đầu của tế bào quản bào thành những ống dài từ rễ đến lá để cho dòng mạch gỗ di chuyển bên trong.
  • D. Mạch gỗ gồm các tế bào chết.

Câu 11: Cấu trúc nằm giữa vách tế bào và chất tế bào là gì?

  • A. Màng sinh chất.
  • B. Vách tế bào.
  • C. Tế bào chất.
  • D. Nhân.

Câu 12: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?

  • A. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp
  • B. Nhân, không bào, lục lạp
  • C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
  • D. Màng sinh chất, chất tế bào, không bào

Câu 13: Điền lần lượt các từ thích hợp vào ô trống sau: Tế bào phân chia và lớn lên giúp . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .

  • A. (1) hút nước (2) phân bào.
  • B. (1) phát triển (2) cây sinh trưởng.
  • C. (1) cây sinh trưởng (2) phát triển. 
  • D. (1) hút muối khoáng (2) trao đổi chất

Câu 14: Hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng là

  • A. xuất bào
  • B. vận chuyển chủ động.
  • C. nhập bào
  • D. vận chuyển thụ động.

Câu 15: Các cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hoá là :

  • A. Miệng, Thực quản, Dạ dầy, Ruột, Gan, Tuỵ, Trực tràng, Hậu môn
  • B. Miệng, Thực quản, Dạ dầy,
  • C. Dạ dầy, Ruột, Gan, Tuỵ, Trực tràng
  • D. Miệng, Thực quản, Hậu môn

Câu 16: Các cơ quan cấu tạo nênhệ thần kinh là :

  • A. Não , tuỷ sống
  • B. Hạch thần kinh, dây thần kinh
  • C. Não, dây thần kinh, mạch máu
  • D. A và B đều đúng

Câu 17 : Tim nằm ở đâu ?

  • A. Khoang ngực
  • B. Khoang bụng dưới
  • C. Khoang miệng
  • D. Một đáp án khác

Câu 18 : Nhiều cơ quan phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống nào đó của cơ thể gọi là

  • A. hệ cơ quan.
  • B. hệ nội tạng.
  • C. hệ nội quan.
  • D. hệ cơ thể.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ