[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 6 chương II: Chất quanh ta (Phần 2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên chương 2: Chất quanh ta sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Vật thể nhân tạo là:

  • A. Mặt trời.
  • B. Đám mây.
  • C. Cây cầu.
  • D. Con sóc.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Vật không sống không có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển.
  • B. Vật thể tự nhiên chưa chắc đã là vật sống, ví dụ: núi đá vôi là vật thể tự nhiên nhưng không có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển.
  • C. Vật không sống chưa chắc là vật thể nhân tạo ví dụ: mủ cao su không sống, nhưng nó là vật thể tự nhiên, lấy từ cây cao su.
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển.
  • B. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển còn vật không sống không có các khả năng trên.
  • C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
  • D. Vật thể tự nhiên là vật sống.

Câu 4: Chất nào sau đây ở thể rắn?

  • A. Sắt.
  • B. Khí oxygen.
  • C. Nước.
  • D. Thuỷ ngân.

Câu 5: Chất nào sau đây ở thể lỏng?

  • A. Đá vôi.
  • B. Nước.
  • C. Khí oxygen.
  • D. Lưu huỳnh.

Câu 6: Chất nào sau đây ở thể khí?

  • A. Dầu ăn.
  • B. Muối ăn.
  • C. Giấm.
  • D. Carbon dioxide.

Câu 7: Quá trình nào sau đây cần oxygen?

  • A. Quang hợp.        
  • B. Hô hấp.            
  • C. Hòa tan.            
  • D. Nóng chảy.

Câu 8: Thành phần không khí gồm những gì?

  • A. 21% Nitơ, 78% Oxygen, 1% khí khác.
  • B. 100% Nitơ.
  • C. 78% Nitơ, 21% Oxygen, 1% khí khác.
  • D. 100% Oxygen.

Câu 9: Khí nào có phần trăm thể tích lớn nhất trong không khí?

  • A. Cacbodioxit. 
  • B.  Heli.
  • C. Oxygen.
  • D.  Nitơ.

Câu 10: Dãy gồm các vật sống là:

  • A. Cây nho, cây cầu, đường mía.
  • B. Muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
  • C. Con chó, cây bàng, con cá.
  • D. Cây cối, đồi núi, con chim.

Câu 11: Đâu là vật thể nhân tạo?

  • A. Nước hàng.
  • B. Cây mía đường.
  • C. Cây thốt nốt.
  • D. Củ cải đường.

Câu 12: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

  • A. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
  • B. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
  • C. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
  • D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

Câu 13: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm nào sau đây:

  • A. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • B. Chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
  • D. Thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy. 

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng…

  • A. Phụ thuộc vào áp suất của khí (hay hơi) trên bề mặt chất lỏng.
  • B. Không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
  • C. Càng lớn nếu diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn.
  • D. Càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.

Câu 15: Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì:

  • A. Áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.
  • B. Khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.
  • C. Tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.
  • D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.

Câu 16: Muốn có ngọn lửa phải có đủ đồng thời 3 yếu tố nào sau đây:

  • A. Nhiệt, oxygen và carbon dioxide.
  • B. Nhiệt, oxygen và nitrogen.
  • C. Chất đốt, nhiệt và nitrogen.
  • D. Chất đốt, nhiệt và oxygen.

Câu 17: Thợ lặn đeo bình có chứa gì khi lặn xuống biển?

  • A. Khí nitrogen.
  • B. Khí carbon dioxit.
  • C. Khí oxygen.
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khí oxygen không tan trong nước.
  • B. Khí oxyn sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.
  • C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
  • D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

Câu 19: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

  • A. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
  • B. Tan rất ít trong nước.
  • C. Chất khí, không màu.
  • D. Không mùi, không vị.

Câu 20:Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí?

  • A. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
  • B. Cô cạn nước đường thành đường.
  • C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
  • D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.

Câu 21: Hiện tượng nào sau đây không phải sự nóng chảy?

  • A. Mỡ lợn tan khi đun nóng. 
  • B. Cho viên đá vôi (calcium carbonate) vào dung dịch hydrochloric acid thì nó bị tan dần.
  • C. Thiếc bị tan ra khi đưa máy hàn có nhiệt độ cao vào.
  • D. Cho nhựa thông và bát sứ nung nóng. Nó tan ra thành chất lỏng màu cánh gián.

Câu 22: Dầu thô ở thể lỏng được khai thác từ các mỏ dàu ngoài biển khơi. Theo em, có thể vận chuyển dầu lỏng và đất liền bằng cách nào?

  • A. Cho dầu vào thùng chứa và vận chuyển vào đất liền. 
  • B. Bơm dầu chảy qua những đường ống dẫn dầu về đất liền.
  • C. Đưa cả mỏ dầu về đất liền rồi khai thác. 
  • D. Cả A và B đều đúng. 

Câu 23: Theo em, đâu là lĩnh vực tiêu thụ ít oxygen nhất?

  • A. Thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa.
  • B. Luyện thép.
  • C. Công nghiệp hoá chất.
  • D. Y khoa.

Câu 24: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

  • A. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.
  • B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.
  • C. Trồng cây xanh.
  • D. Chặt cây xây cầu cao tốc.

Câu 25: Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km là:

  • A. 68250 lít.
  • B. 54600 lít.
  • C. 13650 lít.
  • D. 9750 lít.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ