Câu 1:Chọn câu sai
- A. $a^{m}.a^{n} = a^{m + n}$
- B. $a^{m} : a^{n} = a^{m - n}$ với m ≥ n và a ≠ 0
- C. $a^{0} = 1$
-
D. $a^{1} = 0$
Câu 2:Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được
-
A. $4^{5}$
- B. $4^{4}$
- C. $4^{6}$
- D. $4^{3}$
Câu 3:Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
- A. $10^{5}$
-
B. $10^{4}$
- C. $100^{2}$
- D. $20^{5}$
Câu 4: Tính giá trị của lũy thừa $2^{6}$ ta được?
- A. 32
-
B. 64
- C. 16
- D. 128
Câu 5:Viết tích $a^{4}.a^{6}$ dưới dạng một lũy thừa ta được
- A. $a^{8}$
- B. $a^{9}$
-
C. $a^{10}$
- D. $a^{2}$
Câu 6:Chọn đáp án đúng?
- A. $5^{2}.5^{3}.5^{4} = 5^{10}$
-
B. $5^{2}.5^{3}:5^{4} = 5$
- C. $5^{3}:5 = 5$
- D. $5^{1} = 1$
Câu 7:Chọn đáp án sai
- A. $5^{3} < 3^{5}$
- B. $3^{4} > 2^{5}$
- C. $4^{3} = 2^{6}$
-
D. $4^{3} > 8^{2}$
Câu 8:Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?
- A. $2^{20}$
- B. $2^{4}$
-
C. $2^{5}$
- D. $2^{10}$
Câu 9:Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $3^{n} = 81$
- A. n = 2
- B. n = 3
-
C. n = 4
- D. n = 8
Câu 10: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $4^{n} = 4^{3}.4^{5}$?
- A. n = 3
- B. n = 16
-
C. n = 8
- D. n = 4