Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

  • A. {3} ∈ A
  • B. 3 ⊂ A
  • C. {7} ⊂ A
  • D. A ⊂ {7}

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

  • A. 32
  • B. 42
  • C. 52
  • D. 62.

Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?

  • A. 77
  • B. 57
  • C. 17
  • D. 9

Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 11
  • D. 29

Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:

  • A. −2; −3; −99; −101 
  • B. −101; −99; −2; −3
  • C. −101; −99; −3; −2
  • D. −99; −101; −2; −3

Câu 7: Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:

  • A. -41
  • B. −31
  • C. 42
  • D. -15

Câu 8: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:  

  • A. 3   
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Cho x − (−9) = 7. Số x bằng:

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -16
  • D. 16

Câu 10: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Tia MN trùng với tia MP
  • B. Tia MP trùng với tia NP
  • C. Tia PM trùng với tia PN
  • D. Tia PN trùng với tia NP

Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A. MN = 2cm
  • B. MP = 7cm
  • C. NP = 5cm
  • D. NP = 6cm

Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?

  • A. 45
  • B. 78
  • C. 180
  • D. 210

Câu 13: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:

  • A. -999
  • B. -111
  • C. -102
  • D. -100

Câu 14:  ƯCLN của 30; 60; 120 là:

  • A. 60
  • B. 120
  • C. 10
  • D. 30

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:

  • A. 7cm
  • B. 8cm
  • C. 6cm
  • D. 10cm

Câu 16: Một trường có 627 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội màu mũ theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng … cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 627) đội mũ màu gì?

  • A. trắng
  • B. xanh
  • C. đỏ
  • D. tím

Câu 17: Kết quả cuả 20182018 : 20182017 là:

  • A. 1;
  • B. 2018;
  • C. 2017;
  • D. 20182.

Câu 18: Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 18

Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.

  • A. 723654
  • B. 73920
  • C. 278910
  • D. 23455

Câu 20: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

  • A. {1; 2; 3; 5; 7}
  • B. {2; 3; 5; 7}
  • C. {3; 5; 7}
  • D. {2; 3; 5; 7; 9}

Câu 21: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:

  • A. -999
  • B. -111
  • C. -102
  • D. -100

Câu 22: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42

  • A. 28
  • B. 162
  • C. 82
  • D. 44

Câu 23: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:

Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1

Khẳng định nào sau đây là sai:

  • A. a < 0 < b
  • B. - a > - b
  • C. |a| < |b|
  • D. - b < 0 < - a

Câu 24: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai:

Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1

  • A. Hai tia AB và AC đối nhau.
  • B. Hai tia BC và AC trùng nhau
  • C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.
  • D. Trên hình có 2 đường thẳng.

Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại. 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.

  • A. C = {5}   
  • B. C = {1; 2; 5}
  • C. C = {1; 2}      
  • D. C = {2; 4}

Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 15 
  • B. 10
  • C. 20 
  • D. 16

Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được

  • A. 112
  • B. 28 
  • C. 53
  • D. 56

Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

  • A. O, A
  • B. O
  • C. D
  • D. C, D

Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

  • A. 0 
  • B. 1 hoặc 2   
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 3

Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:

  • A. 116 
  • B. −76 
  • C. −116
  • D. 76

Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

  • A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}     
  • B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
  • C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}     
  • D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).

  • A. x = 43 
  • B. x = −40 
  • C. x = −46 
  • D. x = 46

Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

  • A. 18     
  • B. 3     
  • C. 15     
  • D. 5

Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là

  • A. Số có chữ số tận cùng là 7.
  • B. Số có chữ số tận cùng là 2.
  • C. Số có chữ số tận cùng là 3.
  • D. Số có chữ số tận cùng là 1.

Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số? 

  • A. 7249
  • B. 7294
  • C. 7429
  • D. 7492

Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:

  • A. x chia 3 dư 1
  • B. x ⋮ 3 
  • C. x chia 3 dư 2
  • D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ