Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho $\overline{−a99} > \overline{−649} > \overline{−6a0}$:

  • A. 6    
  • B. 5  
  • C. 4
  • D. 7

Câu 2: Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là: 

  • A. −1099                         
  • B. 1099                            
  • C. −1009                          
  • D. −1199

Câu 3: Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (−3).

  • A. x ∈ {1; 9}   
  • B. x ∈ {−9; −1} 
  • C. x ∈ ∅ 
  • D. x ∈ {0}

Câu 4: Bác Minh có 1000000 đồng nhưng lại nợ Bác An 1500000 đồng. Hỏi Bác Minh sau khi trả bác An thì còn bao nhiêu tiền? (chú ý: số tiền −100  đồng thể hiện rằng người đó đang nợ 100 đồng).

  • A. −500000 đồng 
  • B. 0 đồng                  
  • C. −100000 đồng  
  • D. 500000 đồng

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53) là

  • A. là số nguyên âm
  • B. là số nguyên dương
  • C. là số nhỏ hơn −2
  • D. là số nhỏ hơn 100

Câu 6: Cho A = −128. [(−25) + 89] + 128.(89 − 125). Chọn câu đúng.

  • A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0 
  • B. Giá trị của A là số lẻ
  • C. Giá trị của A là số dương 
  • D. Giá trị của A là số chia hết cho 3

Câu 7: Tìm các số nguyên x; y sao cho |x − 3| + |y − 5| = 0.

  • A. x = 5 và y = 5.                         
  • B. x = 5 và y = 3.                            
  • C. x = 3 và y = 5.                          
  • D. x = 3 và y = 3.

Câu 8: Số đối của số -3 là  

  • A. 3                         
  • B. −3                            
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Chọn câu đúng.

  • A. (−23).(−16) > 23.(−16)
  • B. (−23).(−16) = 23.(−16)   
  • C. (−23).(−16) < 23.(−16)
  • D. (−23).16 > 23.(−6)

Câu 10: Cho x ∈ Z và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng:

  • A. −1; 1; 5; −5 
  • B. ±3; ±7
  • C. −1; −3; 3; −7 
  • D. 7; −7

Câu 11: Cho A = 55 + (−68) và B = |−68| + (− |−55|). Chọn câu đúng.

  • A. A = B = 13                         
  • B. A = −B                            
  • C. A > B                          
  • D. A = B = −13

Câu 12: Biết −8 < x < −2 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:

  • A. A = {−7; −6; −5; −4; −3}                        
  • B. A = {−8; −7; −6; −5; −4; −3; −2}
  • C. A = {−6; −5; −4}               
  • D. A = {−5; −4; −3; −2; −1; 0}

Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

  • A. 4                               
  • B. 5      
  • C. 8
  • D. 6

Câu 14: Tính P = −90 − (−2019) + x − y với x = 76; y = −160.

  • A. 1845
  • B. −1873
  • C. 2025
  • D. 2165

Câu 15: Tìm x, biết (x − 12).(8 + x) = 0

  • A. x = 12 
  • B. x = −8
  • C. x = 12 hoặc x = −8 
  • D. x = 0

Câu 16: Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a − (x + a) − b = −a

  • A. x = −a − b     
  • B. x = a − b   
  • C. x = a + b
  • D. x = 2a − b

Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |−145| + (−45)?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3  
  • D. 2

Câu 18: Cho M = $x^{3} + y^{3}$ và N = (x + y) (x^{2} − xy + y^{2}). Khi x = −4; y = −2 hãy so sánh M và N.

  • A. M < N                             
  • B. M = N
  • C. M > N                   
  • D. M ≠ N

Câu 19: Tìm tất cả các ước chung của −18 và 30.

  • A. {±1; ±2; ±3; ±6}
  • B. {±2; ±3; ±6}                                  
  • C. {±1; ±2; ±3; ±4; ±6}                 
  • D. {±1; ±2; ±3; ±6; ±9}

Câu 20: Tìm x biết x − (90 − 198) = |−78| .

  • A. 30 
  • B. 10 
  • C. −186   
  • D. −30

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ