Câu 1: Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho $\overline{−a99} > \overline{−649} > \overline{−6a0}$:
- A. 6
-
B. 5
- C. 4
- D. 7
Câu 2: Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là:
-
A. −1099
- B. 1099
- C. −1009
- D. −1199
Câu 3: Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (−3).
- A. x ∈ {1; 9}
- B. x ∈ {−9; −1}
-
C. x ∈ ∅
- D. x ∈ {0}
Câu 4: Bác Minh có 1000000 đồng nhưng lại nợ Bác An 1500000 đồng. Hỏi Bác Minh sau khi trả bác An thì còn bao nhiêu tiền? (chú ý: số tiền −100 đồng thể hiện rằng người đó đang nợ 100 đồng).
-
A. −500000 đồng
- B. 0 đồng
- C. −100000 đồng
- D. 500000 đồng
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53) là
- A. là số nguyên âm
-
B. là số nguyên dương
- C. là số nhỏ hơn −2
- D. là số nhỏ hơn 100
Câu 6: Cho A = −128. [(−25) + 89] + 128.(89 − 125). Chọn câu đúng.
-
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
- B. Giá trị của A là số lẻ
- C. Giá trị của A là số dương
- D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
Câu 7: Tìm các số nguyên x; y sao cho |x − 3| + |y − 5| = 0.
- A. x = 5 và y = 5.
- B. x = 5 và y = 3.
-
C. x = 3 và y = 5.
- D. x = 3 và y = 3.
Câu 8: Số đối của số -3 là
-
A. 3
- B. −3
- C. 2
- D. 4
Câu 9: Chọn câu đúng.
-
A. (−23).(−16) > 23.(−16)
- B. (−23).(−16) = 23.(−16)
- C. (−23).(−16) < 23.(−16)
- D. (−23).16 > 23.(−6)
Câu 10: Cho x ∈ Z và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng:
- A. −1; 1; 5; −5
- B. ±3; ±7
-
C. −1; −3; 3; −7
- D. 7; −7
Câu 11: Cho A = 55 + (−68) và B = |−68| + (− |−55|). Chọn câu đúng.
- A. A = B = 13
-
B. A = −B
- C. A > B
- D. A = B = −13
Câu 12: Biết −8 < x < −2 . Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:
-
A. A = {−7; −6; −5; −4; −3}
- B. A = {−8; −7; −6; −5; −4; −3; −2}
- C. A = {−6; −5; −4}
- D. A = {−5; −4; −3; −2; −1; 0}
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
-
A. 4
- B. 5
- C. 8
- D. 6
Câu 14: Tính P = −90 − (−2019) + x − y với x = 76; y = −160.
- A. 1845
- B. −1873
- C. 2025
-
D. 2165
Câu 15: Tìm x, biết (x − 12).(8 + x) = 0
- A. x = 12
- B. x = −8
-
C. x = 12 hoặc x = −8
- D. x = 0
Câu 16: Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a − (x + a) − b = −a
- A. x = −a − b
-
B. x = a − b
- C. x = a + b
- D. x = 2a − b
Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |−145| + (−45)?
- A. 1
- B. 0
- C. 3
-
D. 2
Câu 18: Cho M = $x^{3} + y^{3}$ và N = (x + y) (x^{2} − xy + y^{2}). Khi x = −4; y = −2 hãy so sánh M và N.
- A. M < N
-
B. M = N
- C. M > N
- D. M ≠ N
Câu 19: Tìm tất cả các ước chung của −18 và 30.
-
A. {±1; ±2; ±3; ±6}
- B. {±2; ±3; ±6}
- C. {±1; ±2; ±3; ±4; ±6}
- D. {±1; ±2; ±3; ±6; ±9}
Câu 20: Tìm x biết x − (90 − 198) = |−78| .
- A. 30
- B. 10
- C. −186
-
D. −30