Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình vẽ sau

 

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

  • A. 4
  • B. 6  
  • C. 5
  • D. 3

Câu 2: Lấy bốn điểm M, N, P, Q, K trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Số

đường thẳng có thể vẽ được là:

  • A. 3 
  • B. 10 
  • C. 12 
  • D. 4

Câu 3: Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 6cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 8cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính IK

  • A. IK = 7cm.  
  • B. IK = 6cm.
  • C. IK = 3cm.   
  • D. IK = 5cm.

Câu 4: Cho hình vẽ sau Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

  • A. 4
  • B. 3  
  • C. 2
  • D. 1

Câu 5: Cho AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chọn câu đúng.

  • A. BC = 5cm 
  • B. AD = 6cm 
  • C. AD = BC 
  • D. BC > AD

Câu 6: Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.

  • A. 4cm
  • B. 7cm
  • C. 6cm
  • D. 14cm

Câu 7: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

  • A. 7
  • B. 4     
  • C. 5  
  • D. 6

Câu 8: Trên tia Ox lấy các điểm M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm.Trên tia đối của tia NO lấy điểm P sao cho NP = 1cm. Hãy chọn câu đúng nhất.

  • A. N là trung điểm của đoạn thẳng MP.                     
  • B. M là trung điểm của đoạn thẳng OP.             
  • C. M là trung điểm của đoạn thẳng NP.            
  • D. Cả A, B đều đúng.

Câu 9: Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B ?

  • A. 4                
  • B. 3  
  • C. 2
  • D. 1

Câu 10: Chọn câu đúng nhất.

  • A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  • B. Hai đường thẳng trùng nhau có vô số điểm chung
  • C. Hai đường thẳng chỉ có 1 điểm chung thì cắt nhau
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

 

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.

  • A. N, B, C        
  • B. B, C, D        
  • C. N
  • D. B, C

Câu 12: Cho A và B là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OA = 5cm, OB = 7cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 3cm. So sánh AB và AC.

  • A. AB < AC   
  • B. AB > AC   
  • C. AB = AC          
  • D. AB ≤ AC

Câu 13: Cho hình vẽ sau

Các đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. b; a; d
  • B. a; b; c          
  • C. c
  • D. a; b

Câu 14: Kể tên các tia trong hình vẽ sau:

  • A. AC
  • B. AB, AC, AD
  • C. AB, AD
  • D. DA, BA, CA

Câu 15: Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm; OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM

  • A. AM = 2, 5cm. 
  • B. AM = 4cm.
  • C. AM = 1cm. 
  • D. AM = 2cm.

Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 4cm. Độ dài đoạn BC và CD là

  • A. CB = 6cm; CD = 8cm.               
  • B. CB = 8cm; CD = 10cm.   
  • C. CB = 10cm; CD = 6cm.   
  • D. CB = 6cm; CD = 10cm.

Câu 17: Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể

  • A. Song song
  • B. Trùng nhau
  • C. Cắt nhau
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 18: Cho A là một điểm thuộc đoạn thẳng BC. Hỏi trong ba điểm A, B, C, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 19: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính IE. 

  • A. 8cm 
  • B. 12cm
  • C. 10cm 
  • D. 12, 5cm

Câu 20: Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.

Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.

  • A. OA, On và OB, Om và Ox, Oy  
  • B. OA, On và OB, Om
  • C. OA, On và Ox, Oy         
  • D. OA, OB và OB, Om

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ