Câu 1: Phân số $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
-
A. {1; -1}
- B. {2}
- C. {1; 2}
- D. {1; 2; 3}
Câu 2: Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
-
A. Mặt bàn
- B. Ô tô
- C. Quả bóng
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}.\frac{120}{25} < x < -\frac{7}{15}.\frac{9}{14}$
-
A. x ∈ {−3; −2; −1}
- B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}
- C. x ∈ {−3; −2}
- D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}
Câu 4: Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz thỏa mãn $\widehat{xOy}$ =130∘; $\widehat{yOz}$ =120∘; $\widehat{zOX}$ = 110∘. Chọn câu đúng.
- A. Tia Oy không nằm giữa hai tia Ox và Oz.
- B. Tia Ox không nằm giữa hai tia Oy và Oz.
-
C. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
- D. Tia Oz không nằm giữa hai tia Oy và Ox
Câu 5: Phép nhân phân số có những tính chất nào ?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. TÍnh chất nhân phân phối
-
D. Tât cả các tính chất trên
Câu 6: Cho $\widehat{xOy}$ = 125∘, Oz sao cho $\widehat{yOz}$ = 35∘. Có bao nhiêu cách vẽ tia Oz? Tính $\widehat{xOz}$ trong từng trường hợp đó.
-
A. Có hai cách; $\widehat{xOz}$ = 90∘ hoặc $\widehat{xOz}$ = 160∘
- B. Có hai cách; $\widehat{xOz}$ = 90∘ hoặc $\widehat{xOz}$ = 150∘
- C. Có một cách; $\widehat{xOz}$ = 90∘
- D. Có một cách; $\widehat{xOz}$ = 90∘
Câu 7: Cho P = $\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+.....+\frac{1}{2002^{2}}+\frac{1}{2003^{2}}$. Chọn câu đúng.
- A. P > 1
- B. P > 2
-
C. P < 1
- D. P < 0
Câu 8: Tính hợp lí A = $(4\frac{5}{17}-3\frac{4}{5}+8\frac{15}{29}) - (3\frac{5}{17}-6\frac{14}{29})$ ta được
- A. $13\frac{4}{5}$
-
B. $12\frac{1}{5}$
- C. $-3\frac{4}{5}$
- D. $10\frac{4}{5}$
Câu 9: Cho ba điểm M; N; P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MN. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. Hai điểm M; P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B. Hai điểm M; N nằm khác phía đối với đường thẳng d.
- C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d.
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
- A. 4 giờ
- B. 3 giờ
-
C. 1 giờ
- D. 2 giờ
Câu 11: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.
-
A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 12: Cho n điểm A1; A2; . . . ; An theo thứ tự trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với n điểm đó ta đếm được 55 tam giác. Vậy giá trị của n là:
- A. 10
-
B. 11
- C. 12
- D. 15
Câu 14: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất nhân phân phối
-
D. Tất cả các tính chất trên
Câu 15: Cho AB = 6cm Vẽ đường tròn (A; 4cm) và (B; 3cm); hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. Gọi F là giao điểm của (A; 4cm) và AB; E là giao điểm của (B; 3cm) và AB. Tính AC; BD
- A. AC = 3cm; BD = 4cm
-
B. AC = 4cm; BD = 3cm
- C. AC = 4cm; BD = 4cm
- D. AC = 3cm; BD = 3cm
Câu 16: Số các số nguyên x để $\frac{5x}{3}:\frac{10x^{2}+5x}{21}$ có giá trị là số nguyên là:
- A. 1
-
B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 17: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 5 điểm trên?
- A. 9
-
B. 10
- C. 8
- D. 7
Câu 18: Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết 23 số dầu ở thùng thứ nhất là 28 lít dầu, số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
- A. 124 lít
-
B. 102 lít
- C. 92 lít
- D. 100 lít
Câu 19: Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết $\frac{5}{7}$ số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?
-
A. 12kg
- B. 18kg
- C. 25kg
- D. 30kg
Câu 20: Chọn câu sai:
- A. $3\frac{1}{4}.2\frac{6}{13}= 8$
- B. $5\frac{1}{3}:2\frac{2}{9}=2\frac{2}{5}$
- C. $6\frac{1}{7}.(-3)=-18\frac{3}{7}$
-
D. $10\frac{8}{9}:2=5\frac{8}{9}$
Câu 21: Viết phân số $\frac{131}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được
-
A. 0,131
- B. 0,1331
- C. 1,31
- D. 0,0131
Câu 22: Cho hai góc kề bù $\widehat{AOB}$; $\widehat{BOC}$. Vẽ tia phân giác OM của góc $\widehat{BOA}$. Biết số đo góc $\widehat{MOC}$ gấp 5 lần số đo góc $\widehat{AOM}$. Tính số đo góc $\widehat{BOC}$
-
A. 120∘
- B. 130∘
- C. 60∘
- D. 90∘
Câu 23: Tìm x biết x - 15 = 2 + −34
- A. x = 2120
-
B. x = 2920
- C. x = −310
- D. x = −910
Câu 24: Cho $\widehat{xOy}$ và $\widehat{yOz}$ là hai góc kề bù. Biết $\widehat{xOy}$ =120∘ và tia Ot là tia phân giác của $\widehat{yOz}$. Tính số đo góc $\widehat{xOt}$
- A. 140∘
-
B. 150∘
- C. 90∘
- D. 120∘
Câu 25: Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 3
- B. 6
-
C. 15
- D. 18
Câu 26: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Hai góc tù là hai góc kề nhau.
- B. Cho 3 tia chung gốc Ox; Oy; Oz, ta luôn có: $\widehat{xOy}$ + $\widehat{yOz}$ = $\widehat{xOz}$
-
C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: $\widehat{yOn}$ + $\widehat{yOm}$ = $\widehat{mOn}$
- D. Nếu $\widehat{A}$ và $\widehat{B}$ là hai góc bù nhau thì $\widehat{A}$+$\widehat{B}$=90∘.
Câu 27: Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0, 6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?
-
A. 15.090.000 đồng
- B. 15.080.000 đồng
- C. 15.085.000 đồng
- D. 15.100.000 đồng.
Câu 28: Đường tròn (A; 2cm) và đường tròn (B; 2cm) cắt nhau tại hai điểm C; D. Khi đó đường tròn (C; 2cm) đi qua điểm nào dưới đây?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
-
C. Cả điểm A và điểm B
- D. Không đi qua điểm nào trong ba điểm A; B; D
Câu 29: Cho các phân số $\frac{6}{n + 8}; \frac{7}{n+9};\frac{8}{n+10};.....;\frac{35}{n+37}$ Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
-
A. 35
- B. 34
- C. 37
- D. 36
Câu 30: Cho các góc sau $\widehat{A}$ = 30∘; $\widehat{B}$ = 60∘; $\widehat{C}$ =110∘; $\widehat{D}$ = 90∘. Chọn câu sai
- A. $\widehat{B}$ < $\widehat{D}$
-
B. $\widehat{C}$ < $\widehat{D}$
- C. $\widehat{A}$ < $\widehat{B}$
- D. $\widehat{B}$ < $\widehat{C}$
Câu 31: Phân số nào dưới đây bằng với phân số $-\frac{2}{5}$ ?
- A. $\frac{4}{10}$
-
B. $-\frac{6}{15}$
- C. $\frac{6}{15}$
- D.$-\frac{4}{10}$
Câu 32: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I. Chọn câu đúng.
-
A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AK
- C. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BK
- D. AI = 3 cm
Câu 33: Cho các phân số: $\frac{15}{60}; \frac{-7}{5};\frac{6}{15};\frac{28}{-20};\frac{3}{12}$. Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
- A. 4
- B. 1
- C. 3
-
D. 2
Câu 34: Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. 12 học sinh giỏi
- B. 15 học sinh giỏi
- C. 14 học sinh giỏi
-
D. 20 học sinh giỏi
Câu 35: Cho $\widehat{BOC}$ =96∘. A là một điểm nằm trong góc $\widehat{BOC}$. Biết $\widehat{BOA}$=40∘. Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính $\widehat{COD}$
- A. 123∘
- B. 125∘
- C. 134∘
-
D. 124∘
Câu 36: Mẫu số chung của các phân số $\frac{2}{5};\frac{23}{18};\frac{5}{75}$ là
- A. 180
- B. 500
- C. 750
-
D. 450
Câu 37: Cho hai góc kề bù $\widehat{xOy}$ và $\widehat{yOz}$ sao cho $\widehat{xOy}$. Gọi Ot là tia phân giác của $\widehat{xOy}$, vẽ tia Om trong góc $\widehat{yOz}$ sao cho $\widehat{tOm}$=90∘. Tính $\widehat{yOm}$.
-
A. 30∘
- B. 40∘
- C. 35∘
- D. 60∘
Câu 38: Tìm x biết $-\frac{5}{14}=\frac{20}{6-5x}$
- A. x = 10
-
B. x = −10
- C. x = 5
- D. x = 6
Câu 39: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết $\widehat{xOy}$ = m∘, $\widehat{xOm}$ =n∘, khi đó số đo của $\widehat{mOy}$ là:
- A. m∘+n∘
-
B. m∘−n∘
- C. n∘−m∘
- D. m∘
Câu 40: Tổng các số a; b; c thỏa mãn $\frac{6}{9}=\frac{12}{a}=\frac{b}{-64}=\frac{-738}{c}$ là:
- A. 1161
-
B. −1125
- C. −1053
- D. 1089