Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 4020?

  • A. 4021
  • B. 4019
  • C. 4020
  • D. 4010

Câu 2: Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

  • A. a là ước của b     
  • B. b là ước của a
  • C. a là bội của b     
  • D. Cả B, C đều đúng

Câu 3: Số đối của số |−126| là

  • A. −126     
  • B. $\frac{-1}{126}$
  • C. 126   
  • D. $\frac{1}{126}$

Câu 4: Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

                  Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P5)

  • A. 12 
  • B. 15
  • C. 10 
  • D. 

Câu 5: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

  • A. 55 ∈ P
  • B. 57 ∈ P          
  • C. 50 ∉ P      
  • D. 58 ∈ P

Câu 6: Trong các số sau, số nào là ước của 12 ?

  • A. 5      
  • B. 8                       
  • C. 12               
  • D. 24

Câu 7: Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp D và E.

  • A. D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, p}
  • B. D = {n; 5; 10; 7} và E = {m, p}
  • C. D = {m; n; p} và E = {m, p}
  •  D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, n, p}

Câu 8: Nếu x⋮2 và y⋮4 thì tổng x + y chia hết cho?

  • A. 2     
  • B. 4     
  • C. 8     
  • D. Không xác định

Câu 9: Cho A = {0; 2; 5; 4; a, b} và B = {0; 4; 5; b; 2; a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

  • A. A ⊂ B 
  • B. B ⊂ A
  • C. B ∈ A 
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 10: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố,  H  là tập hợp các hợp số :Cho b = 5.7.11+13.17

  • A.  b ∈  H                                                                
  • B.   b ∈ N
  • C.  b ∈ P                                                                  
  • D.  Cả ba phương án A, B, C đều sai.

Câu 11: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

  • A. 0 
  • B. 1 hoặc 2   
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 12: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng B”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b                         
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b         
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 13: Tính nhanh: (2 + 4 + 6 +. . . + 100)(36.333 − 108.111) ta được kết quả là

  • A. 0                       
  • B. 1002   
  • C. 20        
  • D. 2

Câu 14: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB = 18cm

  • A. 8cm 
  • B. 12cm 
  • C. 10cm 
  • D. 9cm

Câu 15: Cho x1 là số nguyên thỏa mãn $(x+3)^{3}:3-1=-10$. Chọn câu đúng.

  • A. x1  > −4 
  • B. x1  > 0 
  • C. x1  = −5 
  • D. x1 < −5

Câu 16: Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60cm, chiều rộng là 24cm. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng?

  • A.12cm
  • B.10cm
  • C.6cm
  • D.9cm

Câu 17: Điểm -2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị? 

  • A. 5
  • B. 2   
  • C. 1
  • D. 8

Câu 18: Tính giá trị biểu thức P = $a^{2}-2ab+b^{2}$ khi a = −5; b = −8.

  • A. 9                                
  • B. −9                               
  • C. −6                                
  • D. 6            

Câu 19: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2, 4, 6, 8,… . Cô phải đánh 2000 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh.

  • A. 6                              
  • B. 4                                     
  • C. 2                                 
  • D. 8

Câu 20: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 21: Cho A = a785b. Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.

  • A. (a + b) ∈ {9; 18}     
  • B. (a + b) ∈ {0; 9; 18}
  • C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}     
  • D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}

Câu 22: Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng? 

  • A. 4  
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 23: Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  • A. 4                 
  • B. 6                      
  • C. 10                         
  • D. 8

Câu 24: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

  • A. O, A            
  • B. O
  • C. D
  • D. C, D

Câu 25: Tìm x biết x − (−43) = (−3).

  • A. x = 43 
  • B. x = −40 
  • C. x = −46 
  • D. x = 46

Câu 26: Cho 24 điểm trong đó có 6 điểm thẳng hàng. Qua 2 điểm ta kẻ được một đường thẳng. Hỏi kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 276 
  • B. 290 
  • C. 262 
  • D. 226

Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7) ⋮ (n + 2) ?

  • A. 3  
  • B. 2       
  • C. 1     
  • D. 0

Câu 28: Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (−891) > 0. Chọn câu đúng.

  • A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
  • B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
  • C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
  • D. Bạn An và bạn Hòa đều sai

Câu 29:  Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:

  • A. -200000     
  • B. -2000000     
  • C. 200000     
  • D. -100000

Câu 30: Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn $2^{x}-15=17$ Chọn câu đúng.

  • A. x < 6   
  • B. x > 7          
  • C. x < 5      
  • D. x < 4

Câu 31: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:

  • A. 116 
  • B. −76 
  • C. −116
  • D. 76

Câu 32: Cho 4 điểm A, B, C, D sao cho không có bộ ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  • A. AB, BC, CA, AD
  • B. AB, BC, CA, BD, DC, AD, BA, CB
  • C. AB, BC, CA, BD, DC, AD
  • D. AB, BC, CA, AD, BD, BA

Câu 33: Nếu x − c = a − (a + c + b) thì x bằng:

  • A. x = −b               
  • B. x = a − b + c                              
  • C. x = a + b − c   
  • D. x = −a

Câu 34: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:

  • A. x chia 3 dư 1                        
  • B. x ⋮ 3                     
  • C. x chia 3 dư 2                  
  • D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Câu 35: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

  • A. 6    
  • B. 7    
  • C. 8    
  • D. 9  

Câu 36: Kết quả của phép tính (158.129 − 158.39) : 180 có chữ số tận cùng là

  • A. 8   
  • B. 79          
  • C. 9          
  • D. 5

Câu 37:Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. Biết A nằm giữa hai điểm B và C; điểm B nằm giữa hai điểm C và D. Biết OA = 7cm, OD = 3cm, BC = 8cm, AC = 3BD. Tính độ dài AC

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 38: So sánh (-14).(-10) và 7.20

  • A. (-14).(-10) = 7.20
  • B. (-14).(-10) < 7.20
  • C. (-14).(-10) > 7.20
  • D. Không so sánh được

Câu 39: Cho 4 chữ số a, b, c, d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả chữ số a, b, c, d có bao nhiêu phần tử. 

  • A. 18                              
  • B. 16                                     
  • C. 24                                 
  • D. 12

Câu 40: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. vô số

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ