Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 2: Số nguyên (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Kết quả của phép tính |345| : |−5| + |−25| là số

  • A. Nguyên âm                        
  • B. Nguyên dương  
  • C. Số nhỏ hơn 3
  • D. Số lớn hơn 100.

Câu 2: Kết quả của phép tính (−23) + (−40) + (−17) là

  • A. −70                         
  • B. 46                            
  • C. 80                          
  • D. −80

Câu 3: Tổng S = 1 + (−4) + 7 + (−10) +. . . + (−328) + 331 + (−334) bằng:

  • A. −168                          
  • B. 168                         
  • C. −105                          
  • D. 105     

Câu 4: Nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi trưa là $32^{\circ}C$, vào buổi tối nhiệt độ đã giảm $4^{\circ}C$ so với buổi trưa. Vậy nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi tối là

  • A. $28^{\circ}C$                        
  • B. $30^{\circ}C$                           
  • C. $26^{\circ}C$                          
  • D. $31^{\circ}C$

Câu 5: Cho M = 14 − 23 + (5 − 14) − (5 − 23) + 17 và N = 24 − (72 − 13 + 24) − (72 − 13). Chọn câu đúng.

  • A. M > N 
  • B. N > M 
  • C. M = N 
  • D. N = −M

Câu 6: Tính $−4.[12 : (−2)^{2} − 4.(−3)] − (−12)^{2}$ ta được kết quả là

  • A. −144 
  • B. 144 
  • C. −204 
  • D. 204

Câu 7: Tìm tổng các giá trị của x biết −10 ≤ x ≤ −3.

  • A. −52   
  • B. 66
  • C. 56 
  • D. −56

Câu 8: Trên trục số điểm A cách gốc 4 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách gốc 1 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu đơn vị?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Cho A = a. b. c. d, biết a, b, cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?

  • A. M = (−a). b. c. d
  • B. N = (−a)(−b). c.(−d)                               
  • C. P = (−a)(−b)(−c)(−d)                             
  • D. Q = − (a. b. c. d)

Câu 10: Tìm các x, y, z số biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = −3

  • A. x = −1; y = 12; z = −2. 
  • B. x = −1; y = 11; z = −2.
  • C. x = −2; y = −1; z = 12. 
  • D. x = 12; y = −1; z = −2.

Câu 11: Kết quả của phép tính (−234) + 123 + (−66) là

  • A. 117                         
  • B. −77                            
  • C. 177                          
  • D. −177

Câu 12: Giá trị của biểu thức |212| − |−12| là:

  • A. −122     
  • B. 200            
  • C. 245 
  • D. 120

Câu 13: Tìm n ∈ Z, biết: (n + 5) ⋮ (n + 1)

  • A. n ∈ {±1; ±2 ± 4}
  • B. n ∈ {−5; −3; −2; 0; 1; 3}                                  
  • C. n ∈ {0; 1; 3}                                     
  • D. n ∈ {±1; ±5}

Câu 14: Chiếc diều của bạn Nam đang ở độ cao 20m so với mặt đất. Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 3m, rồi sau đó lại giảm đi 4m. Hỏi chiếc diều cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi độ cao?

  • A. 19 m                         
  • B. 9 m                            
  • C. 21 m
  • D. 27 m

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị x ∈ Z thỏa mãn |x − 2| + (−7) = −3

  • A. 0 
  • B. 1 
  • C. 3 
  • D. 2

Câu 16: Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, −3 và x bằng 4.

  • A. x = −3 
  • B. x = 0 
  • C. x = 4 
  • D. x = 8

Câu 17: Giá trị biểu thức A = 56 + x + (−99) + (−56) + (−x) là

  • A. −99
  • B. −100
  • C. −101
  • D. 100

Câu 18: Cho B = $(−8).25.(−3)^{2}$ và C = $(−30).(−2)^{3}. (5^{3})$. Chọn câu đúng.

  • A. 3.B = 50.C
  • B. B.50 = C.(−3)
  • C. B.60 = −C
  • D. C = −B

Câu 19: Cho x ∈ Z và (−215 + x) ⋮ 6 thì:

  • A. x chia 6 dư 1
  • B. x ⋮ 6
  • C. x chia 6 dư 5
  • D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu 20: Tìm x biết x − (214 − 56) = |−156| .

  • A. −314 
  • B. 197
  • C. −197 
  • D. 314

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ