Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng B”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b                         
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b         
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm.

Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 15 
  • B. 10
  • C. 20 
  • D. 16

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB = 18cm

  • A. 8cm 
  • B. 12cm 
  • C. 10cm 
  • D. 9cm

Câu 4: Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng a; b; c; d ?

  • A. M; P
  • B. N; P            
  • C. P; Q
  • D. N; Q

Câu 5: Cho 24 điểm trong đó có 6 điểm thẳng hàng. Qua 2 điểm ta kẻ được một đường thẳng. Hỏi kẻ được tất cả bao nhiêu

đường thẳng?

  • A. 276 
  • B. 290 
  • C. 262 
  • D. 226

Câu 6: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 7: Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

  • A. 12 
  • B. 15
  • C. 10 
  • D. 9

Câu 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = a; OB = b (a < b). Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó

  • A. OM = $\frac{a-b}{2}$
  • B. OM = $\frac{a+b}{2}$
  • C. OM = a − b 
  • D. OM = $\frac{2}{3}$(a + b)

Câu 9: Cho hình vẽ sau

Trên hình vẽ, điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng? 

  • A. 4  
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó

  • A. OM = $\frac{MA − MB}{2}$
  • B. OM = $\frac{MA + MB}{2}$
  • C. OM = MA − MB 
  • D. OM = $\frac{1}{4}$(MA + MB)

Câu 11: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

  • A. O, A            
  • B. O
  • C. D
  • D. C, D

Câu 12: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số

Câu 13: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. A ∈ m
  • B. A ∉ n              
  • C. A ∈ m; A ∈ n
  • D. A ∈ m; A ∉ n

Câu 14: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có bao nhiêu tia chung gốc B:

  • A. 5 
  • B. 3 
  • C. 4 
  • D. 2

Câu 15: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm M thuộc đường thẳng xy nhưng không thuộc đường thẳng ab
  • B. Hai đường thẳng xy và ab không có điểm chung
  • C. Đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại M
  • D. Đường thẳng xy và ab có hai điểm chung

Câu 16: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. P ∈ a; P ∈ c
  • B. Q ∈ b; Q ∈ c
  • C. Đường thẳng a cắt đường thẳng c tại điểm P
  • D. Không có hai đường thẳng nào cắt nhau trên hình vẽ

Câu 17: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Ta có:

  • A. Điểm G nằm giữa hai điểm O và H
  • B. Điểm O nằm giữa hai điểm G và H 
  • C. Điểm H nằm giữa hai điểm O và G
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn

Câu 18: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

  • A. 0 
  • B. 1 hoặc 2   
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 19: Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm,LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là:

  • A. 3cm    
  • B. 2cm 
  • C. 5cm 
  • D. 7cm

Câu 20: Cho 4 điểm A, B, C, D sao cho không có bộ ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi

vẽ được những đường thẳng nào?

  • A. AB, BC, CA, AD
  • B. AB, BC, CA, BD, DC, AD, BA, CB
  • C. AB, BC, CA, BD, DC, AD
  • D. AB, BC, CA, AD, BD, BA

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ