Câu 1: Cho ba điểm M; N; P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MN. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. Hai điểm M; P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B. Hai điểm M; N nằm khác phía đối với đường thẳng d.
- C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d.
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho $\widehat{xOy}$ và $\widehat{yOz}$ là hai góc kề bù. Biết $\widehat{xOy} = 120^{\circ}$ và tia Ot là tia phân giác của $\widehat{yOz}$. Tính số đo góc $\widehat{xOt}$
- A. $140^{\circ}$
-
B. $150^{\circ}$
- C. $90^{\circ}$
- D. $120^{\circ}$
Câu 3: Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz $\widehat{xOy} = 130^{\circ}; \widehat{yOz} = 120^{\circ}; \widehat{zOx} = 110^{\circ}$ thỏa mãn Chọn câu đúng.
- A. Tia Oy không nằm giữa hai tia Ox và Oz.
- B. Tia Ox không nằm giữa hai tia Oy và Oz.
-
C. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
- D. Tia Oz không nằm giữa hai tia Oy và Ox
Câu 4: Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 3
- B. 6
-
C. 15
- D. 18
Câu 5: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Hai góc tù là hai góc kề nhau.
- B. Cho 3 tia chung gốc Ox; Oy; Oz, ta luôn có: $\widehat{xOy} + \widehat{yOz} = \widehat{xOz}$
-
C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: $\widehat{yOn} + \widehat{yOm} = \widehat{mOn}$
- D. Nếu $\widehat{A}$ và $\widehat{B}$ là hai góc bù nhau thì $\widehat{A} + \widehat{B} = 90^{\circ}$.
Câu 6: Đường tròn (A; 2cm) và đường tròn (B; 2cm) cắt nhau tại hai điểm C; D. Khi đó đường tròn (C; 2cm) đi qua điểm nào dưới đây?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
-
C. Cả điểm A và điểm B
- D. Không đi qua điểm nào trong ba điểm A; B; D
Câu 7: Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
- A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
- B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
- C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba
trong 5 điểm trên?
- A. 9
-
B. 10
- C. 8
- D. 7
Câu 9: Cho hai góc kề bù $\widehat{AOB}; \widehat{BOC}$. Vẽ tia phân giác OM của góc $\widehat{BOA}$. Biết số đo góc $\widehat{MOC}$ gấp 5 lần số đo góc $\widehat{AOM}$. Tính số đo góc $\widehat{BOC}$.
-
A. $120^{\circ}$
- B. $130^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
- D. $90^{\circ}$
Câu 10: Cho $\widehat{xOy} = 125^{\circ}$,vẽ tia Oz sao cho $\widehat{yOz} = 35^{\circ}$. Có bao nhiêu cách vẽ tia Oz? Tính $\widehat{xOz}$ trong từng trường hợp đó.
-
A. Có hai cách; $\widehat{xOz} = 90^{\circ}$ hoặc $\widehat{xOz} = 160^{\circ}$
- B. Có hai cách; $\widehat{xOz} = 90^{\circ}$ hoặc $\widehat{xOz} = 150^{\circ}$
- C. Có một cách; $\widehat{xOz} = 90^{\circ}$
- D. Có một cách; $\widehat{xOz} = 90^{\circ}$
Câu 11: Cho các góc sau $\widehat{A} = 30^{\circ}; \widehat{B} = 60^{\circ}; \widehat{C} = 110^{\circ}; \widehat{D} = 90^{\circ}$. Chọn câu sai
- A. $\widehat{B} < \widehat{D}$
-
B. $\widehat{C} < \widehat{D}$
- C. $\widehat{A} < \widehat{B}$
- D. $\widehat{B} < \widehat{C}$
Câu 12: Cho n điểm A1; A2; . . . ; An theo thứ tự trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với n điểm đó ta đếm được 55 tam giác. Vậy giá trị của n là:
- A. 10
-
B. 11
- C. 12
- D. 15
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I. Chọn câu đúng.
-
A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AK
- C. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BK
- D. AI = 3 cm
Câu 14: Cho hình vẽ sau
Chọn câu đúng.
-
A. $\widehat{xOy}$, đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
- B. $\widehat{xyO}$, đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
- C. $\widehat{Oxy}$, đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
- D. $\widehat{xOy}$, đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
Câu 15: Cho $\widehat{BOC} = 96^{\circ}$. A là một điểm nằm trong góc $\widehat{BOC}$. Biết $\widehat{BOA} = 40^{\circ}$. Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính $\widehat{COD}$
- A. $123^{\circ}$
- B. $125^{\circ}$
- C. $134^{\circ}$
-
D. $124^{\circ}$
Câu 16: Em hãy sắp xếp các bước vẽ sau theo thứ tự đúng để vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 5cm, AB = 4cm, AC = 3cm.
(I) Vẽ đoạn thẳng AB; AC ta có ΔABC.
(II) Vẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.
(III) Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 4cm.
(IV) Vẽ đoạn thẳng BC = 6,5 cm
(V) Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A.
- A. (I) → (II) → (III) → (IV ) → (V )
- B. (IV ) → (I) → (II) → (V ) → (III)
-
C. (IV ) → (III) → (II) → (V ) → (I)
- D. (V ) → (IV ) → (III) → (II) → (I)
Câu 17: Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
-
A. Mặt bàn
- B. Ô tô
- C. Quả bóng
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cho hai góc kề bù $\widehat{xOy}$ và $\widehat{yOz}$ sao cho $\widehat{xOy}$. Gọi Ot là tia phân giác của $\widehat{xOy}$, vẽ tia Om trong góc $\widehat{yOz}$ sao cho $\widehat{tOm} = 90^{\circ}$. Tính $\widehat{yOm}$.
-
A. $30^{\circ}$
- B. $40^{\circ}$
- C. $35^{\circ}$
- D. $60^{\circ}$
Câu 19: Cho AB = 6cm Vẽ đường tròn (A; 4cm) và (B; 3cm); hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. Gọi F là giao điểm của (A; 4cm) và AB; E là giao điểm của (B; 3cm) và AB. Tính AC; BD
- A. AC = 3cm; BD = 4cm
-
B. AC = 4cm; BD = 3cm
- C. AC = 4cm; BD = 4cm
- D. AC = 3cm; BD = 3cm
Câu 20: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết $\widehat{xOy} = m^{\circ}, \widehat{xOm} = n^{\circ}$, khi đó số đo của $\widehat{mOy}$ là:
- A. $m^{\circ} + n^{\circ}$
-
B. $m^{\circ} - n^{\circ}$
- C. $n^{\circ} - m^{\circ}$
- D. $m^{\circ}$