- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Nhân hai số nguyên âm
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.
2. Kết luận
- $a.0=0.a=0$
- Nếu a, b cùng dấu thì $a.b=\left | a \right |.\left | b \right |$
- Nếu a, b khác dấu thì $a.b=-(\left | a \right |\left | b \right |)$
Chú ý:
- Cách nhận biết dấu của tích:
- $(+).(+)\rightarrow (+)$
- $(-).(+)\rightarrow (-)$
- $(+).(-)\rightarrow (-)$
- $(-).(-)\rightarrow (+)$
- a . b = 0 thì hoặc a = 0; hoặc b = 0
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Bài tập & Lời giải
Câu 78: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1
Tính:
a. $(+3).(+9)$
b. $(-3).7$
c. $13.(-5)$
d. $(-150).(-4)$
e. $(+7).(-5)$
Xem lời giải
Câu 79: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1
Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra các kết quả:
$(+27).(+5); (-27).(+5); (-27).(-5); (+5).(-27)$
Xem lời giải
Câu 80: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1
Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:
a, a . b là một số nguyên dương?
b, a . b là một số nguyên âm?
Xem lời giải
Câu 81: Trang 91- sgk toán lớp 6 tập 1
Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10; một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?
Xem lời giải
Câu 82: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1
So sánh:
a. $(-7).(-5)$với $0$
b. $(-17).5$ với $(-5).(-2)$
c. $(+19).(+6)$với $(-17).(-10)$
Xem lời giải
Câu 83: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1
Giá trị biểu thức $(x-2).(x+4)$khi $x=-1$là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. 9
B. -9
C. 5
D. -5
Xem lời giải
Câu 84: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1
Điền các dấu “+”; “-“ thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a
|
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của $a.b^{2}$ |
+
|
+ |
|
|
+
|
- |
|
|
-
|
+ |
|
|
-
|
- |
|
|
Xem lời giải
Câu 85: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1
Tính
a. $(-25).8$
b. $18.(-15)$
c. $-(1500).(-100)$
d. $(-13)^{2}$
Xem lời giải
Câu 86: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1
Điền số vào ô trống cho đúng:
a
|
-15 |
13 |
|
9 |
|
b
|
6 |
|
-7 |
|
-8 |
a.b
|
|
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Xem lời giải
Câu 87: Trang 93 - sgk toán lớp 6 tập 1
Biết rằng $3^{2}=9$
Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?