Câu 84: Trang 92 - sgk toán lớp 6 tập 1
Điền các dấu “+”; “-“ thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a
|
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của $a.b^{2}$ |
+
|
+ |
|
|
+
|
- |
|
|
-
|
+ |
|
|
-
|
- |
|
|
Bài Làm:
Dựa vào quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và nhân hai số nguyên khác dấu ta được bảng sau:
Dấu của a
|
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của $a.b^{2}$ |
+ |
+ |
+ |
+
|
+
|
- |
- |
+ |
-
|
+ |
- |
- |
-
|
- |
+ |
- |
Chú ý: Khi gíá trị của b khi bình phương lên luôn dương.