Câu 1: Xenlulozo diaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là
- A. $C_{3}H_{4}O_{2}$
- B. $C_{10}H_{14}O_{7}$
- C. $C_{12}H_{14}O_{7}$
- D. $C_{12}H_{14}O_{5}$
Câu 2: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí $CO_{2}$ sinh ra cho qua dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% thì giá trị m là
- A. 949,2
- B. 607,6
- C. 1054,7
- D. 759,4
Câu 3: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn etanol. Hiệu suất của quá trình sản xuất là
- A. 26,4%
- B. 75%
- C. 85%
- D. 32,7%
Câu 4: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp, khí $CO_{2}$ chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có 50g tinh bột thì số lít không khí (đktc) cần dùng để cung cấp $CO_{2}$ cho phản ứng quang hợp là
- A. 1368,98
- B. 1350,68
- C. 1576,35
- D. 1602,54
Câu 5: Chất tác dụng với $H_{2}$ tạo thành sobitol là
- A. saccarozo
- B. tinh bột
- C. glucozo
- D. xenlulozo
Câu 6: Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75% thu được m gam glucozo. Giá trị của m là
- A. 360
- B. 300
- C. 480
- D. 270
Câu 7: Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở chỗ:
- A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân
- B. Độ tan trong nước
- C. Về thành phần phân tử
- D. Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 8: Đường saccarozo (đường mía) thuộc loại đường nào?
- A. Monosaccarit
- B. Đisaccarit
- C. Polisaccarit
- D. Oligosaccarit
Câu 9: Trong các chất sau: glucozo, saccarozo, xenlulozo, andehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất
- A. glucozo
- B. saccarozo
- C. xenlulozo
- D. andehit axetic
Câu 10: Cho xenlulozo phản ứng anhidrit axetic dư có $H_{2}SO_{4}$ đặc, xúc tác thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp A gồm xenlulozo triaxetat, xenlulozo ddiaxxetat. Phần trăm khối lượng xenlulozo triaxetat là
- A. 22,16%
- B. 77,84%
- C. 75,00%
- D. 25,00%
Câu 11: Cho xenlulozo tác dụng với dung dịch $HNO_{3}$ 60% (D=1,15g/ml) thu được 59,4 gam xenlulozo trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch $HNO_{3}$ đã tham gia phản ứng là
- A. 20,29 ml
- B. 54,78 ml
- C. 60,87 ml
- D. 18,26 ml
Câu 12: Phân tử khối trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích $C_{6}H_{10}O_{5}$ gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là
- A. 10802 và 36420
- B. 1080 và 3642
- C. 108024 và 364197
- D. 10803 và 36419
Câu 13: Dung dịch được dùng làm thuốc trong y học là
- A. Saccarozo
- B. Glucozo
- C. Fructozo
- D. Mantozo
Câu 14: Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Thuốc thử Fehlinh (phức $Cu^{2+}$ với ion tactarat)
- B. Thuốc thử tolen ( phức $Ag^{+}$ với $NH_{3}$)
- C. $Cu(OH)_{2}$
- D. Dung dịch vôi sữa
Câu 15: Chia m gam glucozo thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27g Ag
- Phần 2: cho lên men thu được V ml rượu (d=0,8g/ml)
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì V có giá trị là
- A. 12,375
- B. 13,375
- C. 14,375
- D. 24,735
Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch $NaHSO_{3}$ bão hoà?
- A. andehit axetic
- B. dimetylxeton
- C. glucozo
- D. phenol
Câu 17: Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?
- A. fructozo và amilozo
- B. saccarozo và glucozo
- C. glucozo và fructozo
- D. tinh bột và xenlulozo
Câu 18: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
- A. 500 kg
- B. 5051 kg
- C. 6000 kg
- D. 5031 kg
Câu 19: Lên men dung dịch chứa 300g glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
- A. 50%
- B. 70%
- C. 60%
- D. 80%
Câu 20: Khi ăn mía, phần gốc ngọt hơn phần ngọn nguyên nhân là
- A. Phần gốc nhiều hàm lượng đạm nhiều hơn phần ngọn
- B. Phần gốc là fructozo, phần ngọn là saccarozo
- C. Phần gốc có hàm lượng đường nhiều hơn phần ngọn
- D. Phần gốc có hàm lượng muối nhiều hơn phần ngọn