NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bộ luật thành văn quan trọng của người Lưỡng Hà là
-
A. bộ luật Ha-mu-ra-bi.
- B. bộ luật La Mã.
- C. bộ luật 12 bảng.
- D. bộ luật Ha-la-kha
Câu 2: Từ thiên niên kỉ IV TCN, Lưỡng Hà đã có chữ viết
-
A. hình nêm.
- B. hình nón.
- C. hình trụ.
- D. hình tròn.
Câu 3: Người Lưỡng Hà đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở?
- A. Số 40.
- B. Số 50
-
C. Số 60.
- D. Số 70.
Câu 4: Thành tựu văn học nổi bật của người Lưỡng Hà là
- A. bộ sử thi Đăm Săn.
- B. thần thoại Héc-quyn (Hercules).
-
C. bộ sử thi Gin-ga-mét.
- D. thần thoại Nữ Oa.
Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
- A. Công thành Ba-bi-lon
-
B. Vườn treo Ba-bi-lon
- C Hộp gỗ thành Ua.
- D. Cung điện Umma
Câu 6: Bộ luật thành văn của người Lưỡng Hà ra đời năm nào?
-
A. Năm 1750 TCN
- B. Năm 1700 TCN
- C. Năm 1670 TCN
- D. Năm 1650 TCN
Câu 7: Chữ viết của người Lưỡng Hà được viết trên
- A. giấy pa-pi-rút.
- B. the tre.
-
C. đất sét.
- D. xương thủ.
Câu 8: Người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà vào năm nào?
- A. Năn 730 TCN
- B. Năm 650 TCN
- C. Năm 938 TCN
-
D. Năm 539 TCN
Câu 9: Xã hội Ấn Độ cổ đại không bao gồm tầng lớp nào sau đây?
- A. Nông dân công xã
- B. Quý tộc
- C. Nô lệ
-
D. Bình dân thành thị
Câu 10: Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ là:
- A. Ksa-tri-a
-
B. Bra-man
- C. Su-dra
- D. Vai-si-a
Câu 11: Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn nào
- A. Phật giáo và Hồi giáo
- B. Ấn Độ giáo và Nho giáo
- C. Nho giáo và Đạo giáo
-
D. Ấn Độ giáo và Phật giáo
Câu 12: Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
- A. 1000 năm TCN
- B. 1500 năm TCN
- C. 2000 năm TCN
-
D. 2500 năm TCN
Câu 13: Người Ấn Độ đã tạo ra chữ viết từ khoảng thời gian nào?
-
A. hơn 2000 năm TCN
- B. hơn 3000 năm TCN
- C. thế kỷ II TCN
- D. hơn 3500 năm TCN
Câu 14: Theo em biết cư dân nào tìm ra chữ số “không”?
- A. Ai Cập
-
B. Ấn Độ
- C. Lưỡng Hà
- D. Trung Quốc
Câu 15: Tác phẩm nghệ thuật cột đá sư tử của vua A-sô-ca ra đời vào thời gian nào?
- A. Thế kỉ II TCN
-
B. Thế kỷ III TCN
- C. Thế kỷ IV TCN
- D. Thế kỷ V TCN
Câu 16: Người Đra-vi-a (những người bản địa, da màu) thuộc đẳng cấp nào theo chế độ đẳng cấp Vác-na?
- A. Tăng lữ - Quý tộc
- B. Vương công – Vũ sĩ
- C. Người bình dân
-
D. Những người có địa vị thấp kém
Câu 17: Theo em chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời xuất phát từ nhu cầu?
- A. Nhu cầu trao đổi
- B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
-
C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
- D. Phục vụ giới quý tộc
Câu 18: Theo em bộ phận đông đảo nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là?
- A. nô lệ
-
B. nông dân công xã
- C. tăng lữ
- D. quý tộc
Câu 19: Trung Quốc thống nhất dưới thời
-
A. Nhà Tần
- B. Nhà Đường
- C. Nhà Minh
- D. Nhà Chu
Câu 20: Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là
- A. Nông dân tự canh
-
B. Nông dân lĩnh canh (tá điền)
- C. Nông dân làm thuê
- D. Nông nô
Câu 21: Bộ máy hành chính giúp việc cho vua ở Trung Quốc cổ đại là?
- A. Nông dân công xã và quý tộc
- B. Các tầng lớp trong xã hội
-
C. Quý tộc
- D. Tăng lữ
Câu 22: Câu nào sau đây không chính xác về nội dung?
- A. Sự mở đầu của triều Hán được tínht từ năm 206 TCN, khi nhà Tần sụp đổ và công quốc Hán được thành lập.
- B. Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào khoảng năm 221 TCN
- C. Năm 581, Dương Kiên phế truất vị vua cuối cùng của Bắc Chu là Vũ Văn Xiển, lên ngôi hoàng đế, lập nên nhà Tùy.
-
D. Nhà Thương được thành lập vào khoảng thế kỉ 15 TCN, tiếp nối tiều đại nhà Chu.
Câu 23: Kinh tế của Trung quốc cũng như các quốc gia cổ đại Phương Đông có đặc điểm gì?
-
A. Chủ yếu là săn bắn và hái lượm
-
B. Chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi
-
C. Lấy nghề nông làm gốc
-
D. Phát triển hầu hết các ngành kinh tế
Câu 24: Các giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Trung Quốc là
- A. Địa chủ, nô lệ
- B. Quí tộc, nông dân
- C. Địa chủ, tá điền
-
D. Địa chủ, nông dân
Câu 25: Khi nhận ruộng, nông dân phủa nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là:
- A. Thuế
- B. Cống phẩm
- C. Tô lao dịch
-
D. Địa tô
Câu 26: Để củng cố sự thống nhất đất nước, nhà Tần đã áp dụng những gì trên cả nước?
- A. Chế độ đo lường
- B. Chữ viết và pháp luật
- C. Tiền tệ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là:
-
A. Vạn Lý Trường Thành
- B. Ngọ Môn
- C. Tử Cấm Thành
- D. Luy Trường Dục
Câu 28: Tác phẩm văn học cổ nhất của Trung Quốc là:
- A. Bộ Sử kí của Tư Mã Thiên
-
B. Kinh Thi
- C. Hồng Lâu Mộng
- D. Tây Du Kí
Câu 29: Thể chế dân chủ Aten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?
- A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
-
B. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
- C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
- D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.
Câu 30: Trung tâm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là
-
A. Một thành thị
- B. Một vùng đất trồng trọt
- C. Quảng trường
- D. Bến cảng
Câu 31: Nhà nước Hy Lạp cổ đại được tổ chức theo kiểu:
- A. Nhà nước cộng hòa
-
B. Nhà nước thành bang
- C. Nhà nước quân chủ chuyên chế
- D. Nhà nước phong kiến
Câu 32 : Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?
- A. Kinh thi
- B. Sử kí
- C. Sử thi Ra-ma-y-a-na
-
D. I-li-át và Ô-đi-xê
Câu 33: Người Hy Lạp đã sáng tạo ra hệ thống chữ viết gồm bao nhiêu chữ cái?
- A. 22
- B. 23
-
C. 24
- D. 25
Câu 34: Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp thời cổ đại là:
- A. Cảng Pê-ru
- B. Cảng Rhodos
- C. Cảng Volos
-
D. Cảng Pi-rê
Câu 35: Yếu tố nào giúp Hy Lạp phát triển giao thương, buôn bán?
-
A. Có đường bờ biển dài và nhiều đảo nhỏ
- B. Có mối quan hệ tốt với các quốc gia láng giềng
- C. Nằm ở vị trí trung tâm trên tuyến đường vận chuyển quốc tế
- D. Có nhiều sản phẩm có giá trị cao
Câu 36: Tại sao các nghề như luyện kim, làm đồ gốm, chế tác đá lại phát triển ở Hy Lạp?
-
A. Vì Hy Lạp có nhiều máy móc hiện đại hơn các quốc gia khác cùng thời kỳ
-
B. Vì người dân Hy Lạp không biết canh tác nông nghiệp
-
C. Vì Hy Lạp có nhiều khoáng sản như đồng, sắt, vàng, bạc
-
D. Vì các ngành nghề này mang lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 37: Khu vực nào sau đây không thuộc lãnh thổ Hy Lạp cổ đại?
-
A. phía Nam bán đảo Ban-căng
-
B. ven biển Bắc Băng Dương
-
C. các đảo trong vùng biển Ê-giê
-
D. ven biển phía tây Tiểu Á
Câu 38: Những công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào dưới đây đạt đến đỉnh cao của nghệ thuật nhưng vẫn rất gần gũi với cuộc sống?
-
A. Các đền thờ ở Hy lạp.
- B. Đền đài, đấu trường ở Rôma.
- C. Các kim tự tháp ở Ai Cập.
- D. Các thành quách ở Trung Quốc.
Câu 39: " Dùa ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3" là ngày gì?
- A. Quốc khánh
- B. Việt Nam thống nhất hai miền Nam Bắc
-
C. Lễ giỗ tổ Vua Hùng
- D. Tất cả phương án trên đều sai
Câu 40: Một trong những cách thức lao động của người tối cổ?
- A. Trèo, hái
- B. Săn bắn
- C. Công cụ đá mài
- D. Tất cả phương án trên đúng