Trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?

  • A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
  • B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
  • C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
  • D. Tất cả các trường hợp nêu trên.

Câu 2: Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu?

  • A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.
  • B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người.
  • C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.
  • D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.

Câu 3: Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường

  • A. chỉ làm mặt tường bị biến dạng
  • B. chỉ làm biến đổi chuyển động của mặt tường
  • C. không làm mặt tường biến dạng nhưng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
  • D. không gây ra tác dụng nào cả

Câu 4: Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
  • B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
  • C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
  • D. Quả bóng không bị biến đổi

Câu 5: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

  • A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
  • B. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.
  • C. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo 
  • D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

  • A. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
  •  B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
  • C. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
  • D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

Câu 7: Trong hoạt động sau, số hoạt động xuất hiện lực tiếp xúc là

(1) Học sinh dùng tay uốn cây thước dẻo.

(2) Thả quyển sách rơi từ trên cao

(3) Thợ rèn dùng búa đập vào thanh sắt nung.

(4) Nam châm để gần thanh sắt.

(5) Máy bay giấy bay lên nhờ gió.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Thời gian để hành tinh chuyển động một vòng xung quanh Mặt Trời gọi là:

  • A. tần số quay xung quanh Mặt Trời của hành tinh
  • B. chu kì quay xung quanh Mặt Trời của hành tinh
  • C. chu kì tự quay xung quanh trục của hành tinh
  • D. tần số tự quay quanh trục của hành tinh

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát

  • A. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt
  • B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
  • C. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
  • D. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác

Câu 10: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để

  • A. tăng ma sát nghỉ        
  • B. tăng ma sát trượt        
  • C. tăng quán tính  
  • D. tăng ma sát lăn

Câu 11: Hiện tượng ngày trên Trái Đất, khi quan sát từ Trái Đất xuất hiện khi nào?

  • A. Khi Mặt Trời mọc
  • B. Khi Mặt Trời lặn
  • C. Khi ta đứng trên núi
  • D. Khi quan sát thấy hoàng hôn

Câu 12: Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây:

  • A. Ma sát giữa bàn tay với vật được giữ trên tay
  • B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
  • C. Ma sát giữa máy mài và vật được mài
  • D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 13: Trong các nhận định nào sau đây, phát triển nào là đúng:

  • A. Trái Đất đứng yên trong không gian, Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất một vòng hết một ngày đêm.
  • B. Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.
  • C. Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía tây sang phía đông cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.
  • D. Mặt Trời mọc lên ở phía tây vào lúc sáng sớm, lên cao dần và lặn ở phía đông lúc chiều tối.

Câu 14: Nhiên liệu là gì?

  • A. Nhiên liệu là  vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra nhiệt lượng.
  • B. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra ánh sáng.
  • C. Nhiên liệu là  vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra năng lượng nhiệt và ánh sáng.
  • D. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra âm thanh.

Câu 15: Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng của gió.
  • C. Năng lượng của than đá.
  • D. Năng lượng của sóng biển.

Câu 16: Vật liệu nào không phải là nhiên liệu?

  • A. than đá
  • B. hơi nước
  • C. gas
  • D. khí đốt

Câu 17: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng địa nhiệt
  • B. Năng lượng từ than đá
  • C. Năng lượng sinh khối
  • D. Năng lượng từ gió

Câu 18: Ban đêm nhìn thấy mặt trăng vì:

  • A. Mặt trăng phát ra ánh sáng
  • B. mặt trăng phản chiếu ánh sáng mặt trời
  • C. mặt trăng là một ngôi sao
  • D. mặt trăng là vệ tinh của trái đất

Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng?

  • A. Mặt Trăng không phát sáng như Mặt Trời.
  • B. Mặt Trời có kích thước nhỏ hơn kích thước của Mặt Trăng rất nhiều.
  • C. Trên Trái Đất ta chỉ nhìn thấy một nửa cố định của Mặt Trăng.
  • D. Tuần trăng gần bằng 29 ngày

Câu 20: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

  • A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.
  • B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.
  • C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.
  • D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

Câu 21: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều… bằng một lực. Lực này gọi là….”

  • A. đẩy nhau, lực hấp dẫn
  • B. hút nhau, lực hấp dẫn
  • C. đẩy nhau, lực đẩy
  • D. hút nhau, lực hút

Câu 22: Chọn câu không đúng

  • A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.
  • B. Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.
  • C. Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.
  • D. Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.

Câu 23: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:

  • A. Trái Đất tự quay quanh trục
  • B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
  • C. Trục Trái Đất nghiêng
  • D. Trái Đất có dạng hình khối cầu

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
  • B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
  • C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
  • D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 25: Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau đây là đúng 

  • A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi
  • B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật 
  • C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.
  • D. A, B, C đều đúng 

Câu 26: Khoảng thời gian mỗi ngày – đêm trên Trái Đất là bao lâu? Khoảng thời gian đó thể hiện điều gì?

  • A. khoảng thời gian mỗi ngày  - đêm trên trái đất là 12h, đó chính là thời gian trái đất tự quay quanh trục được một vòng.
  • B. khoảng thời gian mỗi ngày  - đêm trên trái đất là 24h, đó chính là thời gian trái đất tự quay quanh trục được một vòng.
  • C. khoảng thời gian mỗi ngày  - đêm trên trái đất là 12h, đó chính là thời gian trái đất quay quanh Mặt Trời
  • D. khoảng thời gian mỗi ngày  - đêm trên trái đất là 22h, đó chính là thời gian mặt trời quay quanh trái đất.

Câu 27: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào sau đây?

  • A. Mũi tên có động năng
  • B. Mũi tên có thế năng hấp dẫn
  • C. Mũi tên có thế năng đàn hồi
  • D. Mũi tên vừa có động năng vừa có thế năng hấp dẫn.

Câu 28: Năng lượng tích trữ bên trong một lò xo đang bị nén tồn tại ở dạng nào?

  • A. nhiệt năng
  • B. động năng
  • C. thế năng đàn hồi
  • D. thế năng hấp dẫn

Câu 29: Năng lượng lưu trữ trong một que diêm là?

  • A. động năng
  • B. thế năng
  • C. hóa năng
  • D. quang năng

Câu 30: Hệ Mặt Trời cách Ngân Hà khoảng:

  • A. 230 năm ánh sáng
  • B. 260000 năm ánh sáng
  • C. 26000 năm ánh sáng
  • D. 230000 năm ánh sáng

Câu 31: Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

  • A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.
  • B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.
  • C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.
  • D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 32: Chọn từ thích hợp đền vào chỗ trống trong các câu sau:

“Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là …. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là….. hành tinh xa Mặt Trời nhất là…..

  • A. giống nhau, Trái Đất, Thiên Vương tinh
  • B. khác nhau, Thủy tinh, Thiên Vương tinh
  • C. khác nhau, Thủy tinh, Hải vương tinh
  • D. giống nhau, Kim tinh, Thiên vương tinh

Câu 33: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?

  • A. Người ở trên câu trượt
  • B. Quả táo ở trên cây
  • C. Chim bay trên trời
  • D. Con ốc sên bò trên đường

Câu 34: Tại sao bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian:

  • A. do tác dụng của hút dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển
  • B. do tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển
  • C. do tác dụng của lực đẩy dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển
  • D. do tác dụng của lực đàn hồi giữa Trái Đất và bầu khí quyển

Câu 35: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

  • A. Vận động viên nâng tạ.
  • B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. 
  • C. Giọt mưa đang rơi.
  • D. Bạn Lan cầm bút viết.

Câu 36: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng?

  • A. Cơ năng
  • B. Điện năng
  • C. Hóa năng
  • D. Quang năng

Câu 37: Ở nhà máy nhiệt điện thì

  • A. động năng chuyển hóa thành điện năng
  • B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng
  • C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng
  • D. quang năng chuyển hóa thành điện năng

Câu 38: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

  • A. năng lượng ánh sáng
  • B. nhiệt năng
  • C. động năng
  • D. hóa năng

Câu 39: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì

  • A. quả bóng bị Trái Đất hút.
  • B. quả bóng đã thực hiện công.
  • C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.
  • D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí.

Câu 40: Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.

- Mộc Tinh                      - Thiên Vương Tinh        

 - Hải Vương Tinh           - Trái Đất

- Hỏa Tinh                       - Thổ Tinh                      

- Thủy Tinh                     - Kim Tinh

Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.

  • A. Mộc tinh và Kim tinh
  • B. Thủy tinh và Thổ tinh
  • C. Mộc tinh và Thủy tinh
  • D. Hỏa tinh và Thủy tinh

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ