[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 6 tính chất và sự chuyển thể của chất sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?

  • A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
  • C. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
  • D. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.

Câu 2: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

  • A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể
  • B. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
  • C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng
  • D. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinh

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi

  • A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng 
  • B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi 
  • C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi 
  • D. Khi sôi có sự bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng

Câu 4: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

  • A. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch.
  • B. Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau.
  • C. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.
  • D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổ hổng

Câu 5: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.

  • A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. 
  • B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
  • C. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.
  • D. Giọt nước động trên lá sen.

Câu 6: Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.
  • B. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.
  • C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.
  • D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 7: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chất lỏng có thể tích xác định còn hình dạng không xác định.
  • B. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái không trọng lượng
  • C. Chất lỏng có thể tích và hình dạng phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa
  • D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực.

Câu 8: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là:

  • A. Sự ngưng tự.
  • B. Sự bay hơi.
  • C. Sự đông đặc.
  • D. Sự nóng chảy.

Câu 9:  Nước có thể tồn tại ở những thể nào?

  • A. Lỏng
  • B. Rắn
  • C. Khí 
  • D. Cả 3 thể trên

Câu 10: Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:

  • A. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định 
  • B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
  • C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
  • D. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không.

Câu 11: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?

  • A. Hòa tan muối vào nước.
  • B. Gỗ cháy thành than.
  • C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
  • D. Đun nóng sôi nước.

Câu 12 : Quá trình chuyển thể nào xảy ra khi để nguội miếng nến (paraffin) sau khi đã đun nóng?

  • A. Nóng chảy
  • B. Ngưng tụ
  • C. Bay hơi
  • D. Đông đặc

Câu 13: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh.
  • B.Bản chất của thanh rắn.
  • C. Tiết diện ngang của thanh.
  • D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 14: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?

  • A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.
  • B. Gỗ cháy thành than.
  • C. Hòa tan đường thành nước đường.
  • D. Dây xích xe đạp bị gỉ.

Câu 15: Điều nào sau đây không đúng?

  • A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.
  • B. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
  • C. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
  • D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

  • A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
  • B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
  • C. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
  • D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.

Câu 17: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ mà thành?

  • A. Mưa rơi          
  • B. Tạo thành mây           
  • C. Lốc xoáy          
  • D. Gió thổi

Câu 18: Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn

  • A. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.
  • B. chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng. 
  • C. nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
  • D. nhiệt độ của chất lỏng tăng.

Câu 19: Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối dẫn nước biển vào các ruộng muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối?

  • A. Trời lạnh          
  • B. Trời nhiều gió
  • C. Trời nắng nóng
  • D. Trời hanh khô

Câu 20: Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ