Trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 6 cánh diều học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thiên văn học nghiên cứu đối tượng nào?

  • A. Nghiên cứu về Trái Đất.
  • B. Nghiên cứu về các chất và sự biến đổi các chất.
  • C. Nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
  • D. Nghiên cứu về vũ trụ.

Câu 2: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?

  • A. Thước cuộn
  • B. Đồng hồ
  • C. Ống pipet
  • D. Điện thoại

Câu 3: Người ta chọn thủy ngân và rượu để chế tạo nhiệt kế vì

  • A. chúng có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • C. nhiệt độ đông đặc cao.
  • D. tất cả các câu trên đều sai.

Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Vật lí thuộc khoa học tự nhiên là gì?

  • A. Các chất và sự biến đổi các chất trong tự nhiên.
  • B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên.
  • C. Trái Đất
  • D. vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao,…).

Câu 5: Trên hộp mứt Tết có ghi 250g. Số đó ghi:

  • A.Sức nặng của hộp mứt 
  • B.Thể tích của hộp mứt 
  • C. Khối lượng của hộp mứt 
  • D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt 

Câu 6: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37°C. Trong thang nhiệt độ Farenhai, kết quả đo nào sau đây đúng?

  • A. 37°F
  • B. 66,6°F
  • C. 310°F
  • D. 98,6°F

Câu 7: Giới hạn đo (GHĐ) của thước là:

  • A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
  • B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
  • C. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
  • D. Độ dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước.

Câu 8: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước Việt Nam là:

  • A. tấn (kí hiệu: t)
  • B. miliam (kí hiệu: mg)
  • C. kilôgam (kí hiệu: kg)
  • D. gam (kí hiệu: g)

Câu 9: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?

  • A. Tự ý làm thí nghiệm
  • B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất.
  • C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
  • D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.

Câu 10: Cần sử dụng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của không khí quanh ta?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B. Nhiệt kế ý tế
  • C. Nhiệt kế điện tử
  • D. Nhiệt kế rượu

Câu 11: Khi đo thể tích chất lỏng cần:

  • A. Đặt mắt nhìn ngang với độ cao với mực chất lỏng trong bình
  • B. Đặt bình chia độ nằm ngang
  • C. Đặt mắt nhìn xiên với độ cao với mực chất lỏng trong bình
  • D. Đặt mắt nhìn vuông góc với độ cao với mực chất lỏng trong bình

Câu 12: Kính hiển vi cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ

  • A. Thể tích của cả hộp thịt.
  • B. Thể tích của thịt trong hộp.
  • C. Khối lượng của cả hộp thịt.
  • D. Khối lượng của thịt trong hộp.

Câu 14: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần

  • A. Một bình chia độ bất kì
  • B. Một bình tràn
  • C. Một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thế bỏ lọt vào bình
  • D. Một ca đong

Câu 15: Việc nào sau đây là việc không nên làm trong phòng thực hành?

  • A. Làm thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
  • B. Đọc hiểu các biển cảnh báo trong phòng thực hành khi đi vào khu vực có biển cảnh báo.
  • C. Chạy nhảy trong phòng thực hành.
  • D. Cẩn thận khi dùng lửa bằng đèn cồn để phòng tránh cháy nổ.

Câu 16: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần

  • A. Một bình chia độ bất kì
  • B. Một bình tràn
  • C. Một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thế bỏ lọt vào bình
  • D. Một ca đong

Câu 17: Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử?

(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.

(2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE.

(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.

(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (4), (3)
  • C. (2), (1), (3), (4)
  • D. (2), (1), (4), (3)

Câu 18: Trên vỏ các chai nước giải khát có ghi các số liệu (ví dụ 500ml). Số liệu đó chỉ

  • A. Thế tích của cả chai nước
  • B. Thể tích của nước trong chai
  • C. Khối lượng của cả chai nước
  • D. Khối lượng của nước trong chai

Câu 19: Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng tràn ra :

  • A. Lớn hơn thể tích của vật.
  • B. Bằng thể tích của vật.
  • C. Nhỏ hơn thể tích của vật.
  • D. Bằng một nửa thể tích của vật.

Câu 20: Đáp án nào sau đây sai khi đổi khối lượng?

  • A. 1 lạng = 100gam
  • B. 1 cân = 1kg
  • C. 1 gam = 1000kg
  • D. 1 kg = 1000gam

Câu 21: Một người bán dầu chỉ có một cái ca 0,5 lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hàng nào sau đây?

  • A. Khách hàng 1 cần mua 1,4 lít.
  • B. Khách hàng 2 cần mua 3,5 lít.
  • C. Khách hàng 3 cần mua 2,7 lít.
  • D. Khách hàng 4 cần mua 3,2 lít.

Câu 22: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?

  • A. Inch (in)
  • B. Mét (m)
  • C. Dặm (mile)
  • D. Cả 3 phương án trên

Câu 23: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách:

  • A. Đo thể tích bình tràn
  • B. Đo thể tích bình chứa
  • C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
  • D. Đo thể tích nước còn lại trong bình.

Câu 24: Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Khi đo độ dài cần đặt mắt nhìn theo hướng ... với cạnh thước ở đầu kia của vật.

  • A. Ngang bằng với
  • B. Vuông góc
  • C. Gần nhất
  • D. Dọc theo

Câu 25: Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?

  • A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
  • B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.
  • C. Tất cả các phương án trên
  • D. Nước không đo được nhiệt độ âm.

Câu 26: Cách đặt thước đo đúng:

  • A. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 vuông góc với một đầu của vật.
  • B. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên phải một đầu của vật.
  • C. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 sát mép bên trái một đầu của vật.
  • D. Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo, vạch số 0 ngang với một đầu của vật.

Câu 27: Trên một hộp sữa tươi có ghi 200ml. Con số đó cho biết:

  • A. Thể tích của hộp sữa là 200ml.
  • B. Thể tích sữa trong hộp là 200ml.
  • C. Khối lượng của hộp sữa.
  • D. Khối lượng của sữa trong hộp.

Câu 28: Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80°C và 357°C.

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
  • C. Nhiệt kế rượu.
  • D. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

Câu 29: Để đo thể tích chất lỏng, người ta dùng dụng cụ:

  • A. Cốc uống nước.
  • B. Bát ăn cơm.
  • C. Ấm nấu nước.
  • D. Bình chia độ.

Câu 30: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

  • A. ống nhiệt kế dài ra.
  • B. ống nhiệt kế ngắn lại.
  • C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
  • D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 31: Nhiệt kế thường dung hoạt động dựa trên

  • A. Hiện tượng bay hơi 
  • B. Hiện tượng biến dạng khi chịu tác dụng lực 
  • C. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 
  • D. Cả ba hiện tượng trên đều không phải 

Câu 32: Khi đo nhiều lần một đại lượng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo?

  • A. Giá trị của lần đo cuối cùng.
  • B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
  • C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
  • D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất.

Câu 33: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B. Nhiệt kế rượu
  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Cả ba nhiệt kế trên

Câu 34: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kenvin là 293K. Hỏi theo thang nhiệt độ Farenhai, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng mỗi độ trong thang nhiệt độ Kenvin (1K) bằng 1 độ trong thang nhiệt độ Xenxiut (1°C) và 0°C ứng với 273K.

  • A. 20°F
  • B. 100°F
  • C. 68°F
  • D. 261°F

Câu 35: Trước khi đo độ dài của một vật, càn phải ước lượng độ dài cần đo để

  • A. Chọn dụng cụ đo thích hợp.
  • B. Chọn thước đo thích hợp.
  • C. Đo chiều dài cho chính xác.
  • D. Có cách đặt mắt cho đúng cách.

Câu 36: Một cái bàn có chiều dài lớn hơn 0,5m và nhỏ hơn 1m . Dùng thước nào sau đây để đo chiều dài của bàn là thuận lợi nhất và chính xác nhất?

  • A. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1mm
  • B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm
  • C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm
  • D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm

Câu 37: Nước ở trong trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?

  • A. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4°C
  • B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4°C
  • C. Thể rắn, nhiệt độ bằng 0°C
  • D. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100°C

Câu 38: Một bạn dùng thước đo chiều cao của một cái cốc hình trụ. Kết quả đo là 10,4cm. ĐCNN của thước có giá trị nào trong các giá trị sau 

  • A. 2mm
  • B.1cm
  • C.10dm
  • D.1m

Câu 39: Quan sát các nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng

  • A. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
  • B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên.
  • C. phình ra cho cân đối nhiệt kế.
  • D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.

Câu 40:Chọn thước đo thích hợp để đo chu vi miệng cốc

  • A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
  • B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
  • C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
  • D. Thựớc kẻ có GHĐ 2m và ĐCNN 1cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ